Cho P:y=x^2,d:y=ax+b.
a)Tìm điểm M(x0;y0) thuộc parabol P sao cho khoảng cách từ M đến hai trục tọa độ bằng nhau
b)Xác định a,b để đường thẳng d đi qua điểm A(1;1) và d cũng là tiếp tuyến của P
Cho p:y=x^2 và d:y=2(m+3)x-m^2-m-2 Tìm m để p và d cắt nhau,tiếp xúc nhau, không cắt nhau
Ptr hoành độ của `(P)` và `(d)` là:
`x^2=2(m+3)x-m^2-m-2`
`<=>x^2-2(m+3)x+m^2+m+2=0` `(1)`
Ptr `(1)` có: `\Delta'=[-(m+3)]^2-(m^2+m+2)=5m+7`
`@(P)` và `(d)` cắt nhau `<=>` Ptr `(1)` có `2` nghiệm pb
`<=>\Delta' > 0<=>5m+7 > 0<=>m > -7/5`
`@(P)` và `(d)` tiếp xúc nhau `<=>` Ptr `(1)` có nghiệm kép
`<=>\Delta'=0<=>5m+7=0<=>m=-7/5`
`@(P)` và `(d)` không cắt nhau `<=>` Ptr `(1)` vô nghiệm
`<=>\Delta' < 0<=>5m+7 < 0<=>m < -7/5`
cho d:y=2x+2m cắt p:y=x^2 tại 2 điểm pb A(x1:y1) ; B(x2:y2) t/m : (1+y1)(1+y2)=5
phương trình hoành độ giao điểm của (d) và (p):
2x + 2m = x2
=> x2 - 2x - 2m = 0
phương trình có 2 nghiệm x1 , x2 phân biệt nên
\(\Delta=4+8m>0\Leftrightarrow m>-\dfrac{1}{2}\)
theo vi-ét: \(\left\{{}\begin{matrix}x_1+x_2=2\\x_1.x_2=-2m\end{matrix}\right.\)
A(x1;x12) => y1=x12
B(x2;x22) => y2=x22
ta có (1 + y1)(1 + y2) = 5
hay y1 + y2 + y1.y2 = 4
hay x12 + x22 + x12.x22 = 4
(x1 + x2)2 - 2x1.x2 + (x1.x2)2 = 4
4 + 4m + 4m2 = 4
4m(1 + m) = 0
=> m = 0 (chọn) hoặc m = -1 (loại vì trái với điều kiện)
vậy...
Phương trình hoành độ giao điểm:
Theo hệ thức Viet:
bạn bổ sung vào giúp mình:
=> x2 - 2x - 2m = 0
phương trình có 2 nghiệm x1 , x2 phân biệt nên
\(\Delta=4+8m>0\Leftrightarrow m>-\dfrac{1}{2}\)
cho d:y=2x+2m cắt p:y=x^2 tại 2 điểm pb A(x1:y1) ; B(x2:y2) t/m : (1+y1)(1+y2)=5
Phương trình hoành độ giao điểm: \(x^2-2x-2m=0\)
\(\Delta'=1+2m\ge0\Rightarrow m\ge-\dfrac{1}{2}\)
Theo hệ thức Viet: \(\left\{{}\begin{matrix}x_1+x_2=2\\x_1x_2=-2m\end{matrix}\right.\)
\(\left(1+y_1\right)\left(1+y_2\right)=5\)
\(\Leftrightarrow\left(1+x_1^2\right)\left(1+x_2^2\right)=5\)
\(\Leftrightarrow\left(x_1x_2\right)^2+x_1^2+x_2^2=4\)
\(\Leftrightarrow\left(x_1x_2\right)^2+\left(x_1+x_2\right)^2-2x_1x_2-4=0\)
\(\Leftrightarrow4m^2+4m=0\)
\(\Rightarrow\left[{}\begin{matrix}m=0\\m=-1\left(ktm\right)\end{matrix}\right.\)
Cho p:y=x^2 và d:y=(2m+1)x-2m.tìm m để d cắt p tại hai điểm phân biệt M(x1,y1),N(x2,y2) sao cho y1+y2-x1x2
Phương trình hoành độ giao điểm của \(\left(d\right),\left(P\right)\) là : \(x^2=\left(2m+1\right)x-2m\)
hay : \(x^2-\left(2m+1\right)x+2m=0\left(I\right)\).
Do, \(\left(d\right)\cap\left(P\right)\) tại hai điểm phân biệt nên phương trình \(\left(I\right)\) có hai nghiệm phân biệt khi \(\Delta=b^2-4ac>0\)
Hay : \(\left[-\left(2m+1\right)\right]^2-4.1.2m>0\)
\(\Leftrightarrow4m^2+4m+1-8m>0\)
\(\Leftrightarrow\left(2m-1\right)^2>0\Rightarrow m\ne\dfrac{1}{2}\).
Theo định lí Vi-ét : \(\left\{{}\begin{matrix}x_1+x_2=-\dfrac{b}{a}=-\dfrac{-\left(2m+1\right)}{1}=2m+1\\x_1x_2=\dfrac{c}{a}=\dfrac{2m}{1}=2m\end{matrix}\right.\)
Theo đề bài : \(y_1+y_2-x_1x_2=1\left(II\right)\)
Do các điểm trên thuộc \(\left(P\right)\) nên \(\left\{{}\begin{matrix}y_1=x_1^2\\y_2=x_2^2\end{matrix}\right.\).
Khi đó, ta viết lại phương trình \(\left(II\right)\) thành : \(x_1^2+x_2^2-x_1x_2=1\)
\(\Leftrightarrow\left(x_1+x_2\right)^2-3x_1x_2=1\)
\(\Rightarrow\left(2m+1\right)^2-3.2m=1\)
\(\Leftrightarrow4m^2+4m+1-6m=1\)
\(\Leftrightarrow4m^2-2m=0\)
\(\Leftrightarrow2m\left(2m-1\right)=0\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}2m=0\\2m-1=0\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}m=0\left(nhận\right)\\m=\dfrac{1}{2}\left(loại\right)\end{matrix}\right.\)
Vậy : \(m=0\).
Cho P:y= 1/2x^2 và d:y= 2x-m^2 -1. Tìm m để d cắt p tại 2 điểm có hoành độ x1, x2 thỏa mãn 1/x1 =1/ |x2| +1/2
Pt hoành độ giao điểm:
\(-\dfrac{1}{2}x^2=2x-m^2-1\Leftrightarrow x^2+4x-2\left(m^2+1\right)=0\)
\(ac=-2\left(m^2+1\right)< 0\) ; \(\forall m\Rightarrow\) (d) luôn cắt (P) tại 2 điểm có hoành độ trái dấu
Theo hệ thức Viet: \(\left\{{}\begin{matrix}x_1+x_2=-4\\x_1x_2=-2\left(m^2+1\right)\end{matrix}\right.\)
Ta có: \(\dfrac{1}{x_1}=\dfrac{1}{\left|x_2\right|}+\dfrac{1}{2}>0\Rightarrow x_1>0\Rightarrow x_2< 0\Rightarrow\dfrac{1}{\left|x_2\right|}=-\dfrac{1}{x_2}\)
Do đó:
\(\dfrac{1}{x_1}=\dfrac{1}{\left|x_2\right|}+\dfrac{1}{2}\Leftrightarrow\dfrac{1}{x_1}=-\dfrac{1}{x_2}+\dfrac{1}{2}\)
\(\Leftrightarrow\dfrac{1}{x_1}+\dfrac{1}{x_2}=\dfrac{1}{2}\Leftrightarrow\dfrac{x_1+x_2}{x_1x_2}=\dfrac{1}{2}\)
\(\Leftrightarrow\dfrac{-4}{-2\left(m^2+1\right)}=\dfrac{1}{2}\Leftrightarrow m^2+1=4\)
\(\Leftrightarrow m^2=3\Rightarrow m=\pm\sqrt{3}\)
Cho P : y = x 2 + 2 x - 3 và d : y = m x - 4 - 2 . Tìm m để d cắt tại hai điểm A x 1 ; y 1 , B x 2 ; y 2 sao cho biểu thức P = 2 x 1 2 + x 2 2 + 9 x 1 x 2 + 2014 đạt giá trị nhỏ nhất
A. m > 10 + 2 23
B. m > -3
C. m = -3
D. m < 10 - 2 23
Đáp án C
Tọa độ giao điểm của hai đồ thị là nghiệm của phương trình
Cho parapol p:y=x2 và đường thẳng D:y=mx+m+1
1.tìm m để đường thẳng D cắt p tại hai điểm phân biệt A,B
2.gọi x1,x2 là hoành độ của A và B.tìm m sao cho |x1-x2|=2
Cho P:y=1/2x^2 và d:y=mx-m+1
A) tìm m đee P cắt d tại 2 điểm
B) tìm m đee P cắt d tại 2 điểm pb có hoành độ x1;x2 thỏa mãn |x1|+|x2|=4
Cho P:y=-x^2 , d đi qua I (0;-1) có số góc k
A) viết pt của d theo k
B) cmr d luôn cắt P tại 2 đieme pb nằm 2 phía 0y
CÁC BẠN GIÚP MÌNH NHÉ MÌNH ĐANG CẦN GẤP
1a, hoành độ giao điểm của P và d là no pt:
1/2x^2=mx-m+1
ta có: đenta=(-m)^2-4*1/2*(m-1)
= m^2-2m+2
để P cắt d tại 2 điểm thì denta lớn hơn hoặc =0
hay m^2-2m+2 lớn hơn hoặc =0
(m-1)^2+1>hoặc =0( luôn đúng)
vậy với mọi m thì d vắt P tại 2 điểm
cho P:y=x2+4x+1 và đường thẳng d:y=2x+3m-1
Tìm m để d và P cắt nhau tại hai điểm sao cho
a; AB=2√5
b; tam giác OAB cân