tính giá trị của biểu thức B= 3x2y+2xy2 biết xy=-1 và x+y=5
Tính giá trị của biểu thức M = 5 x 2 y + 2 x y 2 - 3 x 2 y tại x = 2 và y = 2
A. M = 30
B. M = 31
C. M = -31
D. M = 32
Ta có:
Vậy giá trị của biểu thức M tại x = 2 và y = 2 là 32.
Chọn đáp án D
Tính giá trị của biểu thức P = ( - 4 x 3 y 3 + x 3 y 4 ) : 2 x y 2 – xy(2x – xy) cho x = 1, y = − 1 2
A. P= − 19 8
B. P = 19 8
C. P = 8 19
D. P = 9 8
P = ( - 4 x 3 y 3 + x 3 y 4 ) : 2 x y 2 – x y ( 2 x – x y ) ⇔ P = ( - 4 x 3 y 3 ) : 2 x y 2 + x 3 y 4 : 2 x y 2 – x y . 2 x + x y . x y ⇔ P = - 2 x 2 y + x 2 y 2 – 2 x 2 y + x 2 y 2 ⇔ P = x 2 y 2 – 4 x 2 y ⇔ P = x 2 y ( y – 4 )
Tại x = 1, y = , ta có:
P = 1 2 .( − 1 2 ) ( 3 2 ( − 1 2 ) − 4 ) = ( − 1 2 ) ( − 3 4 − 4 ) = ( − 1 2 ) ( − 19 4 ) = 19 8
Đáp án cần chọn là: B
1. Tính:
a) 3x2y + (-4)x2y + 6x2y
b) (-7)xy + (\(-\dfrac{1}{2}\)) + 10xy
c) 12xyz + 8xyz + (-5)xyz
2. Tính giá trị của biểu thức:
a) A= x2 + 2xy - 3x3 + 2y3 + 3x3 - y3 tại x= 5 và y= 4
b) B= xy - x2y2 + x4y4 - x6y6 + x8y8 tại x= -1 và y= -1
3. Tìm đa thức C, biết: A=x2 - 2y + xy + 1
B=x2 + y - x2y2 - 1
a) C= A + B
b) C + A = B
Bài 3:
a: Ta có: C=A+B
\(=x^2-2y+xy+1+x^2+y-x^2y^2-1\)
\(=2x^2-y+xy-x^2y^2\)
b: Ta có: C+A=B
\(\Leftrightarrow C=B-A\)
\(=x^2+y-x^2y^2-1-x^2+2y-xy-1\)
\(=-x^2y^2+3y-xy-2\)
cho biểu thức P=5x(3x2y-2xy2+1) -3xy (5x2-3xy)=x2y2
a) bằng cách thu gọn,chứng tỏ rằng giá trị của biểu thức P chỉ phụ thuộc vào biến x mà không phụ thuộc vào biến y
b) tìm giá trị của x sao cho P=10
P=5x(3x2y-2xy2+1) -3xy (5x2-3xy)=( chỗ này dấu bằng ạ hay là cộng trừ )x2y2
Cho x,y>0 và thỏa mãn x 2 - x y + 3 = 0 2 x + 3 y - 14 ≤ 0 . Tính tổng giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của biểu thức P = 3 x 2 y - x y 2 - 2 x 3 + 2 x ?
A. 8
B. 0
C. 4
D. 12
Ta có:
x 2 - x y + 3 = 0 1 2 x + 3 y - 14 ≤ 0 2
Do x,y>0 nên ⇔ x 2 + 3 x thay vào (2) ta được:
2 x + 3 . x 2 + 3 x - 14 ≤ 0
⇔ 2 x 2 + 3 x 2 + 9 - 14 x x ≤ 0
⇔ 5 x 2 - 14 x + 9 ≤ 0 ⇔ 1 ≤ x ≤ 9 5
Thay y = x 2 + 3 x vào P ta được:
P = 3 x 2 y - x y 2 - 2 x 3 + 2 x
= 3 x 2 . x 2 + 3 x - x . x 2 + 3 x 2 - 2 x 3 + 2 x
P ' = 5 + 9 x 2 > 0 với mọi x nên hàm số P=P(x) đồng biến trên 1 ; 9 5
Vậy
Tổng .
Chọn đáp án B.
Cho x,y > 0 và thỏa mãn x 2 - x y + 3 = 0 2 x + 2 y - 14 ≤ 0 .Tính tổng giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của biểu thức P = 3 x 2 y - x y 2 - 2 x 3 + 2 x
A. 4.
B. 8.
C. 12.
D. 0.
Cho x , y > 0 và thỏa mãn x 2 − x y + 3 = 0 2 x + 3 y − 14 ≤ 0 . Tính tổng giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của biểu thức P = 3 x 2 y − x y 2 − 2 x 3 + 2 x ?
A. 4
B. 8
C. 12
D. 0
Cho x , y > 0 và thỏa mãn x 2 - x y + 3 = 0 2 x + 3 y - 14 ≤ 0 . Tính tổng giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của biểu thức P = 3 x 2 y - x y 2 - 2 x 3 + 2 x ?
A. 8
B. 0
C. 4
D. 12
Đáp án B
Phương pháp:
- Rút y từ phương trình đầu, thay vào bất phương trình sau tìm điều kiện của x .
- Thay y ở trên vào biểu thức P đưa về biến x .
- Sử dụng phương pháp hàm số đánh giá P tìm GTLN, GTNN.
Tính giá trị của biểu thức C tại x=2 ; y=-1 biết 2xy2 - 3xy + x2 -4 - C = xy2 - x2 + 2y2 + 1
\(2xy^2-3xy+x^2-4-C=xy^2-x^2+2y^2+1\)
\(\Rightarrow C=2xy^2-3xy+x^2-4-\left(xy^2-x^2+2y^2+1\right)\)
\(=2xy^2-3xy+x^2-4-xy^2+x^2-2y^2-1\)
\(=xy^2-3xy+2x^2-2y^2-5\)
Thay x = 2 và y = -1 vào C ta được :
\(C=2.\left(-1\right)^2-3.2.\left(-1\right)+2.2^2-2.\left(-1\right)^2-5=9\)
Vậy : Khi x = 2 và y = -1 thì giá trị của C là -9.
1. Thu gọn rồi tìm bậc của các đơn thức a A −2x2y3z .14 xy.5x3b B 3x2y 2xy2−13 x2y 3xy2 43 x2y−2xy2