cho hệ phương trình : + x+y=3a-3
+ x-2y=6
tìm a để hệ phương trình có nghiệm (x;y) sao cho x^2+3y+2=0
GIÚP MK NHA !!!
Cho hệ phương trình \(\left\{{}\begin{matrix}x+ay=3a\\-\text{ax}+y=2-a^2\end{matrix}\right.\)(*) với a là tham số. Tìm giá trị a để hệ phương trình (*) có nghiệm duy nhất (x,y) thỏa mãn \(\dfrac{2y}{x^2+3}\) là số nguyên
cho hệ phương trình \(\left\{{}\begin{matrix}\\\end{matrix}\right.\) 3x-y=1 (m là tham số)
x+my=m+6
tìm m để nghiện của hệ phương trình trên thỏa mãn phương trình 3x-2y=-4
=>y=3x-1 và x+m(3x-1)=m+6
=>\(\left\{{}\begin{matrix}x+3xm-m=m+6\\y=3x-1\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}x\left(1+3m\right)=2m+6\\y=3x-1\end{matrix}\right.\)
\(\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}x=\dfrac{2m+6}{3m+1}\\y=\dfrac{6m+18}{3m+1}-1=\dfrac{6m+18-3m-1}{3m+1}=\dfrac{3m+17}{3m+1}\end{matrix}\right.\)
3x-2y=-4
=>\(\dfrac{6m+18}{3m+1}-\dfrac{6m+34}{3m+1}=-4\)
=>-16/(3m+1)=-4
=>3m+1=4
=>m=1
Cho hệ phương trình {3X - 2y = 1 {mx + 3 y = 4
A)Giải hệ phương trình khi m = 1
B) tìm m để hệ phương trình có nghiệm x = -1/3 y = -1
\(\hept{\begin{cases}3x-2y=1\\mx+3y=4\end{cases}}\)
\(\hept{\begin{cases}3x=1+2y\\mx+3y=4\end{cases}}\)
\(\hept{\begin{cases}x=1+\frac{2y}{3}\\mx+3y=4\end{cases}}\)
a, Khi thay m = 1 thì biểu thức mx + 3y ta đc
\(x+3y=4\)
Hệ phương trình trở thành : \(\hept{\begin{cases}x=1+\frac{2y}{3}\\x+3y=4\end{cases}}\)
Ta thay x vào biểu thức x + 3y = 4 ta đc
\(1+\frac{2y}{3}+3y=4\)
\(1+\frac{2y}{3}+\frac{9y}{3}-4=0\)
\(-3+\frac{11y}{3}=0\)
\(\frac{11y}{3}=3\Leftrightarrow11y=9\Leftrightarrow y=\frac{9}{11}\)
Ta thay y = 9/11 vào biểu thức x + 3y ta đc
\(x+3.\frac{9}{11}=4\)
\(x+\frac{27}{11}=4\)
\(x=\frac{17}{11}\)
Vậy \(\left\{x;y\right\}=\left\{\frac{17}{11};\frac{9}{11}\right\}\)
Cho hệ phương trình: \(\hept{\begin{cases}2x-y=2m-1\\-x+y=2\end{cases}}\)
a) Giải hệ phương trình với m=1
b) Tìm m để hệ phương trình có nghiệm (x ; y) thỏa mãn : x+ 2y = 3.
Với m =1 suy ra :
\(\hept{\begin{cases}2x-y=1\\-x+y=2\end{cases}}\)
\(\Rightarrow\hept{\begin{cases}y=2x-1\\-x+2x-1=2\end{cases}}\)
\(\Rightarrow\hept{\begin{cases}y=2.3-1=5\\x=3\end{cases}}\)
b ) Để hệ có nghiệm x+2y=3
\(\Rightarrow\hept{\begin{cases}x+2y=3\\-x+y=2\end{cases}}\)
\(\Rightarrow\hept{\begin{cases}x=3-2y\\-\left(3-2y\right)+y=2\end{cases}}\)
\(\Rightarrow\hept{\begin{cases}x=3-2.\frac{5}{3}=-\frac{1}{3}\\y=\frac{5}{3}\end{cases}}\)
\(\Rightarrow2.\left(-\frac{1}{3}\right)-\frac{5}{3}=2m-1\Rightarrow m=-\frac{2}{3}\)
cho hệ phương trình x+y=1 và mx+2y=m. Tìm m để hệ phương trình có nghiệm duy nhất? hệ vô số nghiệm.
Cho hệ phương trình x + m + 1 y = 1 4 x − y = − 2 . Tìm m để hệ phương trình có nghiệm (x; y) thỏa mãn 2x + 2y = 5
A. m = − 5 8
B. m = 5 8
C. m = 8 5
D. m = − 8 5
Từ hệ phương trình x + m + 1 y = 1 4 x − y = − 2 và 2x + 2y = 5 ta có hệ
4 x − y = − 2 2 x + 2 y = 5 ⇔ 8 x − 2 y = − 4 2 x + 2 y = 5 ⇔ 10 x = 1 2 x + 2 y = 5 ⇔ x = 1 10 y = 12 5
Thay x = 1 10 và y = 12 5 vào phương trình x + (m + 1)y = 1 ta được:
1 10 + m + 1 . 12 5 = 1 ⇔ 1 + 24 (m + 1) = 10 ⇔ 24m = −15 ⇔ m = − 5 8
Đáp án: A
Cho hệ phương trình: x − 2 y = 5 1 m x − y = 4 2 . Tìm m để hệ phương trình có nghiệm duy nhất (x, y) trong đó x, y trái dấu.
A. m > 4 5
B. m < 4 5
C. m > 5 4
D. m < 5 4
Từ phương trình (1) ta có x = 2y + 5. Thay x = 2y + 5 vào phương trình (2) ta được: m(2y + 5) – y = 4 ⇔ (2m – 1).y = 4 – 5m (3)
Hệ có nghiệm duy nhất khi và chỉ khi (3) có nghiệm duy nhất. Điều này tương đương với 2m – 1 ≠ 0 ⇔ m ≠ 1 2
Từ đó ta được: y = 4 − 5 m 2 m − 1 và x = 5 + 2 y = 3 2 m − 1 . Ta có:
x . y = 3 4 − 5 m 2 m − 1 2 . Do đó x. y < 0 4 – 5m < 0 ⇔ m > 4 5 (thỏa mãn điều kiện)
Đáp án:A
cho hệ phương trình x+2y = 1 và 2x-my = 4. xác đnh m để hệ phương trình có nghiệm (x;y)