{xy+x^2=1+y; xy+y^2 = 1+x} giải giúp em hệ này với ạ
Gọi T là tổng, H là hiệu của hai đa thức \(3{x^2}y - 2x{y^2} + xy\) và \( - 2{x^2}y + 3x{y^2} + 1\). Khi đó:
A. \(T = {x^2}y - x{y^2} + xy + 1\) và \(H = 5{x^2}y - 5x{y^2} + xy - 1\).
B. \(T = {x^2}y + x{y^2} + xy + 1\) và \(H = 5{x^2}y - 5x{y^2} + xy - 1\)
C. \(T = {x^2}y - x{y^2} + xy + 1\) và \(H = 5{x^2}y - 5x{y^2} - xy - 1\)
D. \(T = {x^2}y - x{y^2} + xy + 1\) và \(H = 5{x^2}y + 5x{y^2} + xy - 1\)
\(\begin{array}{l}T + H = 3{x^2}y - 2x{y^2} + xy + \left( { - 2{x^2}y + 3x{y^2} + 1} \right)\\ = 3{x^2}y - 2x{y^2} + xy - 2{x^2}y + 3x{y^2} + 1\\ = \left( {3{x^2}y - 2{x^2}y} \right) + \left( { - 2x{y^2} + 3x{y^2}} \right) + xy + 1\\ = {x^2}y + x{y^2} + xy + 1\\T - H = 3{x^2}y - 2x{y^2} + xy - \left( { - 2{x^2}y + 3x{y^2} + 1} \right)\\ = 3{x^2}y - 2x{y^2} + xy + 2{x^2}y - 3x{y^2} - 1\\ = \left( {3{x^2}y + 2{x^2}y} \right) + \left( { - 2x{y^2} - 3x{y^2}} \right) + xy - 1\\ = 5{x^2}y - 5x{y^2} + xy - 1\end{array}\)
Chọn B.
Đa thức được phân tích thành nhân tử là
. . .x²y + xy² - x - y
= (x²y + xy²) - (x + y)
= xy(x + y) - (x + y)
= (x + y)(xy - 1)
Chứng minh rằng với giá trị x và y khác 0 thì biểu thức B=(x+1/x)^2+(y+1/y)^2+(xy+1/xy)^2-(x+1/x)(x+1/y)(xy+1/xy) không phụ thuộc vào x và y
\(B=\left(x+\frac{1}{x}\right)^2+\left(y+\frac{1}{y}\right)^2+\left(xy+\frac{1}{xy}\right)^2\)
\(-\left(x+\frac{1}{x}\right)\left(y+\frac{1}{y}\right)\left(xy+\frac{1}{xy}\right)\)
\(\Rightarrow B=x^2+2+\frac{1}{x^2}+y^2+2+\frac{1}{y^2}+x^2y^2+2+\frac{1}{x^2y^2}-x^2y^2\)
\(-2-x^2-y^2-\frac{1}{y^2}-\frac{1}{x^2}-\frac{1}{x^2y^2}\)
\(\Rightarrow B=x^2y^2-x^2y^2+x^2-x^2+1.\frac{1}{x^2}+1.\frac{1}{x^2y^2}-1.\frac{1}{x^2}-1\)
\(.\frac{1}{x^2y^2}+1.\frac{1}{y^2}-1.\frac{1}{y^2}+y^2-y^2+2+2+2-2\)
\(\Rightarrow B=4\)
ta có \(A=\frac{1}{x^3+y^3}+\frac{4}{xy}=\frac{1}{\left(x+y\right)\left(x^2-xy+y^2\right)}+\frac{4}{xy}=\frac{1}{x^2-xy+y^2}+\frac{1}{xy}+\frac{1}{xy}+\frac{1}{xy}+\frac{1}{xy}\)
áp dụng bất đẳng thức svác sơ ta có
\(\frac{1}{x^2-xy+y^2}+\frac{1}{xy}+\frac{1}{xy}+\frac{1}{xy}\ge\frac{16}{x^2+y^2+2xy}=16\)
mà \(xy\le\frac{\left(x+y\right)^2}{4}=\frac{1}{4}\)
=> \(\frac{1}{xy}\ge4\)
=> \(A\ge20\)
dấu = xảy ra <=> x=y=1/2
câu 1 bình phg chuyển vế cậu sẽ thấy điều kì diệu
câu 2 adbđt \(8\sqrt[4]{4x+4}=4\sqrt[4]{4.4.4\left(x+1\right)}\le x+13\)
(căn x-căn y)/xy căn xy/((1/x+1/y)*1/(x+y+2 căn xy)+2/(căn x + căn y)^3*(1/ căn x+1/ căn y))v
Thực hiện phép tính sau
A.(2x^2y-3xy+4xy^2)÷(2xy)
B.1/xy-x^2-1/y^2-xy
C.[x/xy-y^2- 2x-y/x^2-xy]:(1/x-1/y)
a: \(=x-\dfrac{3}{2}+2y\)
b: \(=\dfrac{1}{x\left(y-x\right)}-\dfrac{1}{y\left(y-x\right)}=\dfrac{y-x}{xy\left(y-x\right)}=\dfrac{1}{xy}\)
Các bạn giúp mình với mình cần gấp ạ.
Bài 1: Rút gọn biểu thức
1) x(xy+1)+y(xy-1)-xy(x+y)
2) -x(x2—x+1) + 1/2x2(2x-4)+x(x+1)-2
3) (x2+xy+y2)(-2xy)+xy(x2-xy+y2)
a) \(x\left(xy+1\right)+y\left(xy-1\right)-xy\left(x+y\right)\)
\(=X^2y+x+xy^2-y-x^2y-xy^2\)
\(=x-y\)
a, \(x\left(xy+1\right)+y\left(xy-1\right)-xy\left(x+y\right)\)
\(=x^2y+x+xy^2-y-x^2y-xy^2\)
\(=x-y\)
b, \(-x\left(x^2+x+1\right)+\frac{1}{2}x^2\left(2x-4\right)+x\left(x+1\right)-2\)
\(=-x^3-x^2-x+x^3-2x^2+x^2+x-2\)
\(=-2x^2-2\)
g)(x+3y)(x-3y+2) h)(x+2y((x-2y+3) I)(x^2-xy+y^2)(x+y) J)(x^2-xy+y^2)(x+y) K)(5x-2y)(x^2-xy-1) L)(x^2y^2-xy+y)(x-y)
g: (x+3y)(x-3y+2)
=(x+3y)(x-3y)+2(x+3y)
=x^2-9y^2+2x+6y
h: (x+2y)(x-2y+3)
=(x+2y)(x-2y)+3(x+2y)
=x^2-4y^2+3x+6y
i: (x^2-xy+y^2)(x+y)
=x^3+x^2y-x^2y-xy^2+xy^2+y^3
=x^3+y^3
j: (x+y)(x^2-xy+y^2)=x^3+y^3
k: (5x-2y)(x^2-xy-1)
=5x*x^2-5x*xy-5x-2y*x^2+2y*xy+2y
=5x^3-5x^2y-5x-2x^2y+2xy^2+2y
=5x^3-7x^2y+2xy^2-5x+2y
l: (x^2y^2-xy+y)(x-y)
=x^3y^2-x^2y^3-x^2y^2+xy^2+xy-y^2
rút gọn
1, 1/7 x^2 y^3 ( -14/3 xy^2 ) -1/2 xy ( x^2 y^4 )
2, ( 3xy )^2 ( -1/2 x^3 y^2 )
3) ( -1/4 x^2 y )^2 ( 2/3 xy^4)^3
1) Ta có: \(\dfrac{1}{7}x^2y^3\cdot\left(-\dfrac{14}{3}xy^2\right)\cdot\left(-\dfrac{1}{2}xy\right)\left(x^2y^4\right)\)
\(=\left(-\dfrac{1}{7}\cdot\dfrac{14}{3}\cdot\dfrac{-1}{2}\right)\left(x^2y^3\cdot xy^2\cdot xy\cdot x^2y^4\right)\)
\(=\dfrac{1}{3}x^6y^{10}\)
2) Ta có: \(\left(3xy\right)^2\cdot\left(-\dfrac{1}{2}x^3y^2\right)\)
\(=9xy^2\cdot\dfrac{-1}{2}x^3y^2\)
\(=-\dfrac{9}{2}x^4y^4\)
3) Ta có: \(\left(-\dfrac{1}{4}x^2y\right)^2\cdot\left(\dfrac{2}{3}xy^4\right)^3\)
\(=\dfrac{1}{16}x^4y^2\cdot\dfrac{8}{27}x^3y^{12}\)
\(=\dfrac{1}{54}x^7y^{14}\)
Bài 2. Cho A=\(\dfrac{\sqrt{x}-\sqrt{y}}{xy\sqrt{xy}}\) :\([\left(\dfrac{1}{x}+\dfrac{1}{y}\right)\dfrac{1}{xy+2\sqrt{xy}}+\dfrac{2}{\left(\sqrt{x}+\sqrt{y}\right)^3}\left(\dfrac{1}{\sqrt{x}}+\dfrac{1}{\sqrt{y}}\right)]\)
Bạn cần làm gì với biểu thức này?