Cho 6,5g photpho phản ứng với oxi
a> Viết phương tình hóa học và gọi tên sản phẩm
b>Tính khối lượng sản phẩm tạo thành
c> Tính V02
d> Cho 10g photpho. Tính tỉ lệ hao hụt.
(Biết P= 31; O= 16)
đốt cháy 0,2 mol P
a) viết phương trình đọc tên sản phẩm
b) khối lượng sản phẩm thu được 14g tính tỉ lệ hao hụt của quá trình phản ứng
c) tính khối lượng của oxi tham gia phản ứng để tạo thành 28,4g sản phẩm
a/ 4P + 5O2 -------------> 2P2O5 (Điều kiện nhiệt độ)
P2O5 : Điphopho pentaoxit
b/ Theo pt ta có nP2O5 = 1/2nP = 0,1 (mol)
=> mP2O5 = 0,1 x 142 = 14,2 (g)
Mà thực tế thì mP2O5 = 14 (g)
Vậy tỉ lệ hao hụt : \(100\%-\frac{14}{14,2}.100=1,408\text{%}\)
c/ nP2O5 = 28,4 / 142 = 0,2 (mol)
Theo pthh : nO2 = 5/2nP2O5 = 0,5 (mol)
=> mO2 = 0,5 x 32 = 16 (g)
cho phản ứng 150g photpho với 280g oxi
a. lập phương trình hóa học
b. chất nào dư . tính khối lượng sản phẩm
PTHH: 4\(P_{ }+5O_2\rightarrow2P_2O_5\)
tỉ lệ các chất thực tế và theo PƯ là:
\(n_p=\frac{150}{31}\approx4,8\left(mol\right)\\ n_0=\frac{280}{16}=17,5\left(mol\right)\)
tỉ lệ 4,8/4=1,2<17,5/5=3,5
Vậy o dư tính khối lương sản phẩm the P.tự tính nhé
Đốt cháy hoàn toàn photpho trong bình chứa 1,12 lít oxi (đktc) thu được hợp chất thức P₂O₅ A) viết pthh B) tính khối lượng sản phẩm thu được C) tính khối lượng photpho than gia phản ứng(cho P=31 O=16)
Một bình kín chứa 2,24 lít khí oxi(đktc).
a. Tính khối lượng photpho cần dùng để phản ứng hết với lượng oxi trên ?
b. Tính khối lượng sản phẩm tạo thành sau khi phản ứng kết thúc ?
c. Để có lượng oxi cần cho phản ứng trên thì phải nhiệt phân bao nhiêu gam KMnO4 ?
a) \(n_{O_2}=\dfrac{2,24}{22,4}=0,1\left(mol\right)\)
PTHH: \(4P+5O_2\xrightarrow[]{t^o}2P_2O_5\)
0,08<--0,1---->0,04
`=> m_{P} = 0,08.31 = 2,48 (g)`
b) `m_{P_2O_5} = 0,04.142 = 5,68 (g)`
c) \(2KMnO_4\xrightarrow[]{t^o}K_2MnO_4+MnO_2+O_2\)
0,2<-------------------------------------0,1
`=> m_{KMnO_4} = 0,2.158 = 31,6 (g)`
Ta có: \(n_{O_2}=\dfrac{2,24}{22,4}=0,1\left(mol\right)\)
a, PT \(4P+5O_2\underrightarrow{t^o}2P_2O_5\)
\(n_P=\dfrac{4}{5}n_{O_2}=0,08\left(mol\right)\Rightarrow m_P=0,08.31=2,48\left(g\right)\)
b, \(n_{P_2O_5}=\dfrac{2}{5}n_{O_2}=0,04\left(mol\right)\Rightarrow m_{P_2O_5}=0,04.142=5,68\left(g\right)\)
c, \(2KMnO_4\underrightarrow{t^o}K_2MnO_4+MnO_2+O_2\)
\(n_{KMnO_4}=2n_{O_2}=0,2\left(mol\right)\Rightarrow m_{KMnO_4}=0,2.158=31,6\left(g\right)\)
Câu 1: Đốt cháy 3,2g lưu huỳnh với 6g oxi thu được lưu huỳnh điôxit)
a) Lập PTHH của phản ứng trên
b) Sau phản ứng hóa học chất nào còn dư và khối lượng bao nhiêu gam
c)Tính khối lượng sản phẩm tạo thành
Câu 2: Đốt cháy 6,2g photpho trong bình kín chứa đầy ooxxi có thể tích 18,44 lít (đktc) ooxxi chiếm 1/5 thể tích không khí
a) Viết PTHH và tính khối lượng chất dư sau phản ứng
b) Tính khối lượng sản phẩm tạo thành
cho 6.2 g photpho tác dụng với khí oxi thu được photpho (V) oxit ( Trong hợp chất này P cí hóa trị V, O có hóa trị II) a) viết phản ứng xảy ra b) tính khối lượng chất sản phẩm c)tính thể tích khí oxi cần dùng ở điều kiện tiêu chuẩn.
a/ PTHH: 4P + 5O2 ===> 2P2O5
b/ nP = 6,2 / 31 = 0,2 mol
=> nP2O5 = 0,1 mol
=> mP2O5 = 0,1 x 142 = 14,2 gam
c/ Theo phương trình
=> nO2 = 0,25 mol
=> VO2(đktc) = 0,25 x 22,4 = 5,6 lít
đốt cháy hoàn toàn 6,2 gam photpho trong oxi dư . cho sản phẩm tạo thành tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH 32% tạo ra muối Na2HPO4 .
a) viết phương trình hóa học của các phản ứng xảy ra .
b) tính khối lượng dung dịch NaOH đã dùng .
c) tính nồng độ phần trăm của muối trong dung dịch thu được sau phản ứng .
a, (1) 4P+5.O2->2.P2O5
(2) P2O5+4.NaOH->2.Na2HPO4+H2O
b, photpho có n=6,2:31=0,2 mol.dựa theo pt (1) thấy nP2O5=0,1mol.theo pt (2) thấy nNaOH=0,4mol vậy mNaOH=0,4.40=16 g vậy m(dd NaOH)=16:32%=50 g
c, theo pt (2) nNa2HPO4 =0,2 mol vậy mNa2HPO4=0,2.142=28,4 g
m(dd sau pư)=mP+m(dd NaOH)=6,2+50=56,2 g
=> C%(dd Na2HPO4)=28,4:56,2=50,53%
đốt cháy hoàn toàn 6,2 gam photpho trong oxi dư . cho sản phẩm tạo thành tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH 32% tạo ra muối Na2HPO4 .
a) viết phương trình hóa học của các phản ứng xảy ra .
b) tính khối lượng dung dịch NaOH đã dùng .
c) tính nồng độ phần trăm của muối trong dung dịch thu được sau phản ứng .
a)
\(4P + 5O_2 \xrightarrow{t^o} 2P_2O_5\)
Sản phẩm : Điphotpho pentaoxit.
b)
\(n_P = \dfrac{6,2}{31} = 0,2(mol)\\ \Rightarrow n_{P_2O_5} = \dfrac{1}{2}n_P = 0,1(mol)\\ \Rightarrow m_{P_2O_5} = 0,1.142 = 14,2(gam)\)
c)
\(n_{O_2} = \dfrac{5}{4}n_P = 0,125(mol)\\ \Rightarrow V_{O_2} = 0,125.22,4 = 2,8(lít)\)
d)
\(V_{không\ khí} = \dfrac{2,8}{20\%} = 14(lít)\)