Giúp mình với
Giúp mình với
\(12.QToxh:\overset{0}{Cu}\rightarrow Cu^{2+}+2e|\times3\\ QTkhử:N^{+5}+3e\rightarrow N^{+2}|\times2\\ 3Cu+8HNO_3\rightarrow3Cu\left(NO_3\right)_2+2NO+4H_2O\\ 13.QToxh:\overset{0}{S}\rightarrow S^{+6}+6e|\times1\\QTkhử:N^{+5}+3e\rightarrow N^{+2}|\times 2\\ S+2HNO_3\rightarrow H_2SO_4+2NO\)
Câu 37: Dãy các nguyên tố sắp xếp theo chiều tăng dần tính phi kim từ trái sang phải là
A. P, N, F, O. B. N, P, F, O. C. P, N, O, F. D. N, P, O, F.
Câu 38: Quá trình tạo thành ion Al3+ nào sau đây là đúng?
A. Al → Al3+ + 2e. B. Al → Al3+ + 3e.
C. Al + 3e → Al3+. D. Al + 2e → Al3+.
Câu 39: Quá trình tạo thành ion Cl- nào sau đây là đúng?
A. Cl → Cl- + 1e. B. Cl → Cl- + 1e.
C. Cl + 2e → Cl-. D. Cl + 1e → Cl-.
Câu 40: Để đánh giá loại liên kết trong phân tử hợp chất, người ta có thể dựa vào hiệu độ âm điện. Khi hiệu độ âm điện của hai nguyên tử tham gia liên kết lớn hơn 1,7 thì đó là liên kết
A. ion. B. cộng hoá trị không cực.
C. cộng hoá trị có cực. D. kim loại.
Câu 41*: Sắp xếp các phân tử: MgCl2, MgO, HCl theo chiều tăng dần độ phân cực của liên kết.
A. MgCl2, MgO, HCl B. HCl, MgCl2, MgO
C. HCl, MgO , MgCl2 D. MgO, MgCl2, HCl
Câu 42*: Cho các phân tử : H2, CO2, Cl2, N2, I2, C2H4, C2H2. Số chất có liên kết ba trong phân tử là
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 43: Có bao nhiêu cặp electron liên kết trong phân tử HF?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Cho em xin tips nhận xét thí nghiệm hóa học với ạ!!!
Em không biết nhận xét nó ra sao cả :(
Em quan sát hiện tượng của phản ứng
- Chất tham gia thay đổi như thế nào (VD: chất rắn bị tan dần trong dung dịch,..)
- Sản phẩm (màu sắc của chất kết tủa, màu/mùi của chất khí, sự thay đổi màu sắc của dung dịch trước và sau phản ứng,..)
- Nếu cho sơ đồ thí nghiệm thì em cần biết vai trò của các vật dụng/hoá chất trong thí nghiệm. (VD: dung dịch H2SO4 có tác dụng hút nước, làm khô chất sản phẩm,..)