Bài 2: Bảng "tần số" các giá trị của dấu hiệu

Sách Giáo Khoa
Hướng dẫn giải Thảo luận (1)

Căn cứ vào tháng sinh của các bạn trong lớp của mình để tìm tần số tương ứng. Sau đó điền kết quả vào bảng. Chẳng hạn điều tra tháng, năm sinh của một lớp tại một trường trung học cơ sở, ta có bảng thống kê số liệu ban đầu như sau:

Tìm tần số tháng sinh của các bạn trong lớp. Để khi lập bảng tần số không nhần lẫn, ta kê ra tất cả các giá trị khác nhau của dấu hiệu (các tháng từ 1 - 12) lần lượt đọc tháng sinh từ trên xuống. Mỗi lần gặp tháng nào ta gạch vào cột tháng đó một vạch. Sau khi vạch xong, ta đếm số vạch của mỗi cột để ghi thành bảng "tần số" như sau:



Sách Giáo Khoa
Hướng dẫn giải Thảo luận (1)

a) Dấu hiệu cần tìm hiểu: Số con của mỗi gia đình. Bảng "tần số" về số con

b) Nhận xét:

- Số con của mỗi gia đình chủ yếu thuộc vào khoảng từ 0 đến 4 người con.

- Số gia đình đông con (từ 3 người con trở lên) là 7 chiếm tỉ lệ: 7/30 tức 23,3%.



Sách Giáo Khoa
Hướng dẫn giải Thảo luận (1)

a) Dấu hiệu: tuổi nghề của công nhân trong một phân xưởng. Số các giá trị: 25.

b) Bảng tần số về tuổi nghề

Nhận xét:

- Số các giá trị của dấu hiệu: 25

- Số các giá trị khác nhau: 10, giá trị lớn nhất là 10, giá trị nhỏ nhất là 1.

- Giá trị có tần số lớn nhất là 4.

-Các giá trị thuộc vào khoảng chủ yếu từ 4 đến 7 năm.

Sách Giáo Khoa
Hướng dẫn giải Thảo luận (1)

a) Dấu hiệu: điểm số của mỗi lần bắn.

Xạ thủ đã bắn: 30 phát

Nhận xét:

Xạ thủ đã bắn 30 phát, mỗi lần bắn điểm từ 7 đến 10, điểm bắn chủ yếu từ 8 đến 10, bắn đạt điểm 10 là 8 lần chiếm 26,7%.



Sách Giáo Khoa
Hướng dẫn giải Thảo luận (2)

a) Dấu hiệu: Thời gian giải một bài toán

Số giá trị khác nhau: 8

b) Bảng "tần số"

Nhận xét

Thời gian giải 1 bài toán của 35 học sinh chỉ nhận 8 giá trị khác nhau, người giải nhanh nhất là 3 phút (có 1 học sinh), người giải chậm nhất là 10 phút, thời gian giải xong chủ yếu từ 6 đến 8 phút.



Sách Giáo Khoa
Hướng dẫn giải Thảo luận (1)

Bài 1: 

Giá trị (x)14151617181920242528 
Tần số (n)2133314111N = 20

 

Bài 2: 

Giá trị (x)ĐỏVàngHồngTrắngTím sẫmTím nhạtXanh da trờiXanh lá câyXanh nước biển 
Tần số(n)654433311N=30
 
Sách Giáo Khoa
Hướng dẫn giải Thảo luận (3)

a, Có 26 buổi học trong tháng

b, Dấu hiệu:số học sinh nghỉ học trong mỗi buổi

c, Bảng tần số(tự lập bảng)

Sách Giáo Khoa
Hướng dẫn giải Thảo luận (1)

a: Số lỗi chính tả trong một bài tập làm văn của học sinh lớp 6B

b: Có 40 bạn làm bài

c: Bảng tần số

Giá trị12345678910 
Tần số14612681011N=40

 

Sách Giáo Khoa
Hướng dẫn giải Thảo luận (1)
110110110110115115
115115115115115120
120120120120120120
120120125125125125
125125125125130130

 

Sách Giáo Khoa
Hướng dẫn giải Thảo luận (1)

a,đáp án đúng là (C)7

b,Giá trị x 3 4 5 6 7 8

Tần số n 1 1 7 6 3 2