VOCABULARY AND LISTENING - Star qualities: adjectives and nouns

THINK! (SGK Friends Plus)

Hướng dẫn giải

Vietnam has talent shows like Sieu Tai Nang Nhi, and I've been watching them for a long time

(Trả lời bởi Nhật Văn)
Thảo luận (2)

Bài 1 (SGK Friends Plus)

Hướng dẫn giải

1. Ambitious

2. talented

3. kind

4. Energetic

5. Confident

Ambitious people want to do well.

(Những người có tham vọng muốn làm tốt.)

2 If you’re good at something, you’re talented.

(Nếu bạn giỏi một thứ gì đó, bạn là người tài năng.)

3 When you’re nice to people, you’re kind.

(Khi bạn tốt với mọi người, bạn tốt bụng.)

Energetic people aren’t usually tired.

(Những người tràn đầy năng lượng thường không mệt mỏi.)

Confident people feel positive about their skills.

(Những người tự tin cảm thấy tích cực về kỹ năng của họ.)

(Trả lời bởi Hà Quang Minh)
Thảo luận (1)

Bài 2 (SGK Friends Plus)

Hướng dẫn giải

âm tiết

âm tiết

âm tiết

âm tiết

en|er|ge|tic

a|maz|ing

am|bi|tious

con|fi|dent

suc|cess|ful

ta|len|ted

char|ming

fa|mous

Kind

Strong

weak

(Trả lời bởi Hà Quang Minh)
Thảo luận (1)

Bài 3 (SGK Friends Plus)

Hướng dẫn giải

Noun (danh từ)

Adjective (tính từ)

Ambition (sự tham vọng, hoài bão)

charm (sự duyên dáng)

confidence (sự tự tin)

energy (năng lượng)

fame (sự nổi tiếng, danh vọng)

kindness (sự tử tế)

strength (sức mạnh)

success (sự thành công)

talent (tài năng)

weakness (sự yếu ớt)

ambitious

charming

confident

energetic

famous

kind

strong

successful

talented

weak

(Trả lời bởi Hà Quang Minh)
Thảo luận (1)

Bài 4 (SGK Friends Plus)

Bài 5 (SGK Friends Plus)

Hướng dẫn giải

1. charming

2. confidence

3. ambitious

4. successful

5. energy

6. strength

7. confidence

8. weak

(Trả lời bởi Hà Quang Minh)
Thảo luận (1)

Bài 6 (SGK Friends Plus)

Hướng dẫn giải

A: I think you need to be kind to be a doctor.

(Tôi nghĩ bạn cần phải tử tế để trở thành một bác sĩ.)

B: I don’t think that’s important. I think a doctor needs confidence.

(Tôi không nghĩ điều đó quan trọng. Tôi nghĩ một bác sĩ cần sự tự tin.)

A: I think you need to be energetic to be a drummer.

(Tôi nghĩ bạn cần phải tràn đầy năng lượng để trở thành một tay trống.)

B: I agree with you.

(Tôi đồng ý với bạn.)

A: To be a farmer, you need to be strong.

(Để trở thành một nông dân, bạn cần phải mạnh mẽ.)

B: I don’t think that’s important. I think a farmer needs skills.

(Tôi không nghĩ điều đó quan trọng. Tôi nghĩ một người nông dân cần có kỹ năng.

A: I think you need to be talented to be a judge.

(Tôi nghĩ bạn cần phải có tài để trở thành một thẩm phán.)

B: I don’t think that’s important. I think a judge needs to be fair and open-minded.

(Tôi không nghĩ điều đó quan trọng. Tôi nghĩ rằng một thẩm phán cần phải công bằng và cởi mở.)

A: I think you need to be kind to be a teacher.

 (Tôi nghĩ bạn cần phải tử tế để trở thành một giáo viên.)

B: Yes, and a teacher also needs confidence.

(Vâng, và một giáo viên cũng cần sự tự tin.)

A: I think you need to be charming to be a TV presenter.

(Tôi nghĩ bạn cần phải có duyên để trở thành một người dẫn chương trình truyền hình.)

B: OK, energy and talent are also needed to be a TV presenter.

(Được rồi, năng lượng và tài năng cũng cần thiết để trở thành một người dẫn chương trình truyền hình.)

(Trả lời bởi Hà Quang Minh)
Thảo luận (1)