VOCABULARY AND LISTENING - Adjectives and adverbs

THINK! (SGK Friends Plus)

Hướng dẫn giải

I prefer the photographs of placesbecause they are beautiful and easy to take. 

(Tôi thích những bức ảnh chụp địa điểm hơn vì chúng đẹp và dễ chụp.)  

(Trả lời bởi Hà Quang Minh)
Thảo luận (1)

Bài 1 (SGK Friends Plus)

Hướng dẫn giải

1. easy (dễ dàng)

2. fast (nhanh)

3. patient (kiên nhẫn)

4. comfortable (thoải mái)

5. quietly(yên tĩnh)

6. rude (thô lỗ, mất lịch sự)

7. happily (1 cách vui vẻ)

8. politely (1 cách lịch sự)

9. slowly (chậm)

10. carefully (cẩn thận)

11. creative (sáng tạo)

12. bad (xấu)

13. good (đẹp)

14. creatively (sáng tạo)

(Trả lời bởi Hà Quang Minh)
Thảo luận (2)

Bài 2 (SGK Friends Plus)

Hướng dẫn giải

Adjectives (tính từ)

Adverbs (trạng từ)

bad (xấu)

fast (nhanh)

patient (kiên nhẫn)

comfortable (thoải mái)

quiet (yên tĩnh)

rude (bất lịch sự)

happy (vui vẻ)

polite (lịch sự)

slow (chậm)

careful (cẩn thận)

creative (sáng tạo)

good (đẹp)

badly (1 cách xấu xí, tệ hại)

fast (1 cách nhanh nhẹn)

patiently (1 cách kiên nhẫn)

comfortably (1 cách thoải mái)

quietly (1 cách yên tĩnh)

rudely (1 cách thô lỗ)

happily (1 cách vui vẻ)

politely (1 cách lịch sự)

slowly (1 cách chậm chạp)

carefully (1 cách cẩn thận)

creatively (1 cách sáng tạo)

well (1 cách tốt đẹp)

(Trả lời bởi Hà Quang Minh)
Thảo luận (1)

Bài 3 (SGK Friends Plus)

Hướng dẫn giải
Thảo luận (2)

Bài 4 (SGK Friends Plus)

Hướng dẫn giải

1. It was running up and down the tree and eating nuts. 

(Nó chạy lên chạy xuống cây và ăn hạt.)

2. He was travelling.

(Anh ấy đang đi du lịch.)

3. Yes, he was.

(Đúng vậy.)

4. He was on the person's left.

(Anh ấy ở bên trái người đó.)

5. No, he was sitting in the boat. 

(Không, anh ấy đang ngồi trên thuyền.)

(Trả lời bởi Hà Quang Minh)
Thảo luận (1)

Bài 5 (SGK Friends Plus)

Hướng dẫn giải

1. I can learn vocabulary patiently.

(Tôi có thể học từ vựng một cách kiên nhẫn.)

2. I can read carefully.

(Tôi có thể đọc một cách cẩn thận.)

3. I can sing well.

(Tôi có thể hát hay.)

4. I can speak to my teacher happily.

(Tôi có thể nói chuyện với giáo viên của tôi một cách vui vẻ.)

5. I can swim fast.

(Tôi có thể bơi nhanh.)

(Trả lời bởi Hà Quang Minh)
Thảo luận (1)