Unit 2

Bài 2.1.1 (SGK Friends Global - Trang 117)

Bài 2.1.2 (SGK Friends Global - Trang 117)

Hướng dẫn giải

3 Alice and David's plane / land? 

Has Alice and David's plane landed yet?

Yes, it has already landed.

(Máy bay của Alice và David đã hạ cánh chưa?

Rồi, nó đã hạ cánh rồi.)

4 Jim / read The Hobbit? X

Has Jim read The Hobbit yet?

No, he hasn't read it yet.

(Jim đã đọc The Hobbit chưa?

Chưa, anh ấy chưa đọc nó.)

5 Fran / tidy her bedroom? 

Has Fran tidied her bedroom yet?

Yes, she has already tidied her bedroom.

(Fran đã dọn dẹp phòng ngủ của cô ấy chưa?

Rồi, cô ấy đã dọn dẹp phòng ngủ của mình.)

6 Simon and Clare / arrive at school? X

Have Simon and Clare arrived at school yet?

No, they haven't arrived at school yet.

(Simon và Clare đã đến trường chưa?

Chưa, họ vẫn chưa đến trường.)

7 Terry / see/the latest Batman film? 

Has Terry seen the latest Batman film yet?

Yes, he has already seen it.

(Terry đã xem bộ phim Batman mới nhất chưa?

Rồi, anh ấy đã xem nó rồi.)

(Trả lời bởi Nguyễn Việt Dũng)
Thảo luận (1)

Bài 2.1.3 (SGK Friends Global - Trang 117)

Hướng dẫn giải

1 Hannah isn't at school. She's gone home.

(Hannah không ở trường. Cô ấy đã về nhà.)

2 You're late. Where have you been?

(Bạn đến muộn. Bạn đã ở đâu?)

3 'Is Jackie coming to the party this evening?' 'No, she's gone to London."

('Jackie có đến bữa tiệc tối nay không?' “Không, cô ấy đã đi London rồi.”)

4 Jack's gone shopping, but he'll be back soon.

(Jack đã đi mua sắm, nhưng anh ấy sẽ quay lại sớm.)

5 Nice suntan! Have you been on holiday?

(Làn da rám nắng đẹp đó! Bạn đã đi nghỉ à?)

(Trả lời bởi Nguyễn Việt Dũng)
Thảo luận (1)

Bài 2.1.4 (SGK Friends Global - Trang 117)

Hướng dẫn giải

1 Joe lived (live) in London between 2009 and 2012.

(Joe sống ở London từ năm 2009 đến 2012.)

2 'Emeli Sandé has just brought out (just/bring out) a new record. Have you heard it (you/hear) it yet?'

'Yes, I downloaded (download) it last night.'

('Emeli Sandé vừa mang về một bản ghi. Bạn đã nghe chưa?'

'Vâng, tôi đã tải nó tối qua.')

3 'Sorry I'm late! Have you been (you/be) here long?'

'No, I have just arrived (just/arrive).'

('Xin lỗi tôi tới trễ! Anh ở đây lâu chưa?”

'Không, tôi vừa mới đến.')

Have you ever visited (you/ever/visit) the USA?' 'Yes, I went (go) there last summer.’

(Bạn đã bao giờ đến thăm Hoa Kỳ chưa?' 'Vâng, tôi đã đến đó vào mùa hè năm ngoái.')

Did you eat (you/eat) before you left (leave) home?'

'Yes, I did

(Bạn đã ăn trước khi bạn rời khỏi nhà hả?'

'Vâng, tôi đã ăn.')

6 I have had (have) this MP3 player for a year.

(Tôi đã có máy nghe nhạc MP3 này được một năm.)

(Trả lời bởi Nguyễn Việt Dũng)
Thảo luận (1)

Bài 2.2.1 (SGK Friends Global - Trang 117)

Hướng dẫn giải

1 My eyes are sore. I have been playing computer games for too long!

(Mắt tôi bị đau. Tôi đã chơi game trên máy tính quá lâu rồi!)

2 We have been saving for weeks so that we can pay for our next holiday.

(Chúng tôi đã tiết kiệm trong nhiều tuần để có thể trả tiền cho kỳ nghỉ tới.)

3 I'm so happy you phoned. I have been worrying about you all day

(Tôi rất vui vì bạn đã gọi điện. Tôi đã lo lắng về bạn cả ngày)

4 I love the new sitcom on BBC1. Have you been watching it?

(Tôi thích bộ phim sitcom mới trên BBC1. Bạn có đang xem nó không?)

5 She recently bought a new bike, but she hasn't been using it much.

(Gần đây cô ấy đã mua một chiếc xe đạp mới, nhưng cô ấy không sử dụng nó nhiều.)

6 Maybe her phone is broken. She hasn't been answering my calls.

(Có thể điện thoại của cô ấy bị hỏng. Cô ấy đã không trả lời các cuộc gọi của tôi.)

7 My hands are cold because we have been making a snowman.

(Tay tôi lạnh cóng vì chúng tôi đã nặn người tuyết.)

8 I hope they enjoy the food. I have been cooking for hours!

(Tôi hy vọng họ thích đồ ăn. Tôi đã nấu ăn hàng giờ rồi!)

(Trả lời bởi Nguyễn Việt Dũng)
Thảo luận (1)

Bài 2.2.2 (SGK Friends Global - Trang 117)

Hướng dẫn giải

1 It started snowing just a short time ago.

(Trời bắt đầu có tuyết cách đây không lâu.)

It has not been snowing for very long.

(Đã lâu không có tuyết rơi.)

2 I put these jeans on yesterday afternoon, and I haven't taken them off yet!

(Tôi đã mặc chiếc quần jean này vào chiều hôm qua, và tôi vẫn chưa cởi ra!)

have been wearing these jeans since yesterday afternoon!

(Tôi đã mặc những chiếc quần jean này từ chiều hôm qua!)

3 I started feeling unwell two days ago.

(Tôi bắt đầu cảm thấy không khỏe hai ngày trước.)

have not been feeling well for two days.

(Tôi đã không được khỏe trong hai ngày.)

4 She sat down in the sun three hours ago, and she hasn't moved.

(Cô ấy đã ngồi dưới nắng ba giờ trước, và cô ấy vẫn chưa di chuyển.)

She has been sitting in the sun for three hours now.

(Cô ấy đã ngồi dưới nắng suốt ba tiếng đồng hồ rồi.)

5 I began this book nearly a year ago, and I haven't finished it yet.

(Tôi bắt đầu cuốn sách này cách đây gần một năm, và tôi vẫn chưa hoàn thành nó.)

have been reading this book for nearly a year.

(Tôi đã đọc cuốn sách này được gần một năm.)

6 We moved to Scotland three years ago.

(Chúng tôi chuyển đến Scotland ba năm trước.)

We have been living in Scotland for three years now.

(Chúng tôi đã sống ở Scotland được ba năm rồi.)

(Trả lời bởi Nguyễn Việt Dũng)
Thảo luận (1)

Bài 2.2.3 (SGK Friends Global - Trang 118)

Hướng dẫn giải

 1 I love that film. I've seen it three times!

(Tôi yêu bộ phim đó. Tôi đã xem nó ba lần!)

2 She's got some great ideas for her book, but she hasn't written it yet.

(Cô ấy có một số ý tưởng tuyệt vời cho cuốn sách của mình, nhưng cô ấy vẫn chưa viết nó.)

3 Sorry I'm late. How long have you been waiting?

(Xin lỗi tôi đến trễ. Bạn đã đợi bao lâu rồi?)     

4 My mum often works abroad. This week, she's been working in Paris.

(Mẹ tôi thường làm việc ở nước ngoài. Tuần này, cô ấy đang làm việc ở Paris.)

5 Don't take my plate away. I haven't finished my lunch!

(Đừng lấy đĩa của tôi đi. Tôi chưa ăn trưa xong!)

We've been getting ready for the party. We still need to decorate the room.

(Chúng tôi đã chuẩn bị sẵn sàng cho bữa tiệc. Chúng ta vẫn cần phải trang trí căn phòng.)

7 Can you speak more slowly? I haven't understood everything.

(Bạn có thể nói chậm hơn được không? Tôi đã không hiểu tất cả mọi thứ.)

(Trả lời bởi Nguyễn Việt Dũng)
Thảo luận (1)

Bài 2.2.4 (SGK Friends Global - Trang 118)

Hướng dẫn giải

loading...
Bài hoàn chỉnh
 

Hi Joel,

How are you? 1 Have you been enjoying (enjoy) the holiday? This is our last week, isn't it? And I 2 haven't finished (not finish) that science project. In fact, to be honest, I 3 haven't started (not start) it. I 4 have been spending (spend) a lot of time with my neighbour, Seth. You 5 haven't met (not meet) him, but he's really nice- and a great guitarist. We 6 have been playing (play) the guitar a lot, and he 7 has been teaching (teach) me some new songs. 8 Have you bought (buy) a bass guitar yet? You 9 have been talking (talk) about it for months. Let's start a band!

See you back at school!

Maxwell

(Trả lời bởi Nguyễn Việt Dũng)
Thảo luận (2)