Unit 1

Bài 1.1.1 (SGK Friends Global - Trang 115)

Hướng dẫn giải

1 I had (have) a crash while I was learning (learn) to drive.

(Tôi bị tai nạn khi đang học lái xe.)

2 Sam got (get) his first job while he was living (live) in London.

(Sam có công việc đầu tiên khi anh ấy đang sống ở London.)

3 It rained (rain), so we decided (decide) to cancel the barbecue.

(Trời mưa nên chúng tôi quyết định hủy tiệc nướng.)

4 What were you doing (do) when I saw (see) you in town?

(Bạn đang làm gì khi tôi thấy bạn trong thị trấn?)

5 Emma didn't hear (not hear) the phone ringing because she was listening (listen) to music in her bedroom.

(Emma không nghe thấy tiếng chuông điện thoại vì cô ấy đang nghe nhạc trong phòng ngủ.)

6 Ryan broke (break) his arm while he was skiing (ski) in France.

(Ryan bị gãy tay khi đang trượt tuyết ở Pháp.)

7 Harry was working (work) as a chef when he met (meet) Sally.

(Harry đang làm đầu bếp thì gặp Sally.)

8 You obviously didn't listen (not listen) when I asked (ask) you to turn down the music.

(Rõ ràng là bạn đã không nghe khi tôi yêu cầu bạn vặn nhỏ nhạc.)

(Trả lời bởi Nguyễn Việt Dũng)
Thảo luận (1)

Bài 1.1.2 (SGK Friends Global - Trang 115)

Hướng dẫn giải

1 My uncle and aunt had already got engaged (already/get engaged) before they emigrated (emigrate) to Australia.

(Chú và dì của tôi đã đính hôn trước khi họ di cư sang Úc.)

2 I couldn't (not/can) buy anything because I had forgotten (forget) my wallet.

(Tôi không thể mua bất cứ thứ gì vì tôi đã quên ví của mình.)

3 Robert was (be) upset because he had split up (split up) with his girlfriend.

(Robert rất buồn vì anh ấy đã chia tay bạn gái.)

4 Kelly had started (start) her first business before she left (leave) university.

(Kelly bắt đầu công việc kinh doanh đầu tiên trước khi rời trường đại học.)

5 As soon as Sara inherited (inherit) the money from her grandmother, she bought (buy) a car.

(Ngay sau khi Sara được thừa hưởng số tiền từ bà ngoại, cô ấy đã mua một chiếc ô tô.)

6 By the time Joe retired (retire), he had become (become) a grandfather.

(Vào thời điểm Joe nghỉ hưu, anh ấy đã trở thành ông ngoại.)

7 After Fred had settled down (settle down) in London, he decided (decide) to have a change of career.

(Sau khi Fred ổn định cuộc sống ở London, anh ấy quyết định thay đổi nghề nghiệp.)

8 We spent (spend) the weekend moving house, so we went (go) to bed very early on Sunday.

(Chúng tôi dành cả ngày cuối tuần để chuyển nhà, vì vậy chúng tôi đi ngủ rất sớm vào Chủ nhật.)

(Trả lời bởi Nguyễn Việt Dũng)
Thảo luận (1)

Bài 1.1.3 (SGK Friends Global - Trang 115)

Hướng dẫn giải

loading...
1 We couldn't open the front door because it had snowed all night.

(Chúng tôi không thể mở cửa trước vì tuyết rơi suốt đêm.)

2 It was a lovely spring day and the birds were singing.

(Đó là một ngày mùa xuân đẹp trời và những chú chim đang ca hát.)

3 I looked out of the window and noticed that it had stopped raining.

(Tôi nhìn ra ngoài cửa sổ và nhận thấy trời đã tạnh mưa.)

4 The plants died because we forgot to water them.

(Cây cối chết vì chúng tôi quên tưới nước.)

5 Before I left the house, I locked all the windows.

(Trước khi tôi rời khỏi nhà, tôi đã khóa tất cả các cửa sổ.)

6 I wasn't particularly hungry because I'd already had lunch.

(ôi không đói lắm vì tôi đã ăn trưa rồi.)

(Trả lời bởi Nguyễn Việt Dũng)
Thảo luận (1)

Bài 1.2.1 (SGK Friends Global - Trang 115)

Hướng dẫn giải

Maria: Let me see that photo. Hey, you 1 used to have (have) long hair! I didn't know that.

Sam: I know. I was about fourteen then. I 2 used to be (be) a fan of heavy metal.

Maria: My brother 3 used to like (like) heavy metal. He often went to concerts with friends. But he 4 didn’t use to invite (not invite) me.

Sam: 5 didn’t use to go (not go) to concerts. The tickets were too expensive. But I 6 used to listen (listen) to CDs a lot. What about you? What kind of music 7 did you use to listen (you / listen) to when you were younger?

Maria: 8 used to enjoy (enjoy) listening to pop music and dancing with my friends.

Sam: 9 Did you use to go (you / go) to discos?

Maria: Not really. We were too young. But my dad 10 used to take (take) me to pop concerts sometimes. I loved those.

(Trả lời bởi Nguyễn Việt Dũng)
Thảo luận (2)

Bài 1.2.2 (SGK Friends Global - Trang 116)

Hướng dẫn giải

1. They used to live in Canada. Then they moved to the USA.

(Họ đã từng sống ở Canada. Sau đó, họ chuyển đến Hoa Kỳ.)

2. You can buy a laptop quite cheaply now. They used to cost a lot more.

(Bây giờ bạn có thể mua một chiếc máy tính xách tay khá rẻ. Chúng đã từng tốn nhiều hơn rất nhiều.)

3. I didn't use to play the guitar. I started learning it last month.

(Tôi đã từng không chơi guitar. Tôi bắt đầu học nó từ tháng trước.)

4. That shop didn't use to sell computers. It was a bookshop.

(Cửa hàng đó đã từng không bán máy tính. Nó là một hiệu sách.)

5. My sister used to ski every winter, but now she prefers snowboarding.

(Chị tôi đã từng trượt tuyết vào mỗi mùa đông, nhưng bây giờ chị ấy thích trượt ván tuyết hơn.)

6. I used to drink milk with every meal, but now I always have water.

(Tôi đã từng uống sữa trong mỗi bữa ăn, nhưng bây giờ tôi luôn uống nước.)

7. My dad used to cook dinner every evening, but now my sister and I usually do it.

(Bố tôi đã từng nấu bữa tối mỗi tối, nhưng bây giờ chị tôi và tôi thường làm việc đó.)

8. I really enjoyed chess when I was younger, but I didn't use to play it very often.

(Tôi thực sự thích cờ vua khi tôi còn nhỏ, nhưng tôi đã từng không chơi nó thường xuyên.)

(Trả lời bởi Nguyễn Việt Dũng)
Thảo luận (1)