OPTIONS

Câu 1 (SGK Friend Plus)

Câu 2 (SGK Friend Plus)

Hướng dẫn giải

- rare: animals, plants, collections.

(quý hiếm: động vật, thực vật, bộ sưu tập)

- common: singers, places, actors, films, songs

(phổ biến: ca sĩ, địa điểm, nam diễn viên, phim, bài hát)

(Trả lời bởi Hà Quang Minh)
Thảo luận (1)

Câu 3 (SGK Friend Plus)

Hướng dẫn giải

- The biggest: elephant, tiger, gorilla, giraffe.

(To nhất: voi, hổ, đười ươi, hươu cao cổ)

- The ugliest: crocodile, spider, gorilla, octopus

(Xấu xí nhất: cá sấu, nhện, đười ươi, bạch tuộc)

(Trả lời bởi Hà Quang Minh)
Thảo luận (1)

Câu 4 (SGK Friend Plus)

Hướng dẫn giải

Across

(Ngang)

1. climb

(leo trèo)

3. run

(chạy)

6. swim

(bơi)

7. survive

(sống sót)

8. eat

(ăn)

Down

(Dọc)

2. months

(tháng)

4. jump

(nhảy)

5. hear

(nghe)

6. speak

(nói)

 

 
(Trả lời bởi Hà Quang Minh)
Thảo luận (3)

Câu 5 (SGK Friend Plus)

Hướng dẫn giải

1.

1. I've got eight legs. (Tôi có 8 chân.)

I'm quite big. (Tôi khá to.)

I can swim. (Tôi có thể bơi.)

=> Octopus. (Bạch tuộc.)

2.

1. I'm a large bird from Africa. (Tôi là một loại chim lớn đến từ châu Phi.)

I can run fast. (Tôi có thể chạy nhanh.)

I can't fly. (Tôi không thể bay.)

=> Ostrich. (Đà điểu.)

3.

1. I'm a very dangerous animal. (Tôi là một động vật nguy hiểm.)

2. I've got a very big mouth. (Tôi có cái miệng rất to.)

3. I'm long and green. (Tôi dài và có màu xanh lá.)

=> Crocodile. (Cá sấu.)

(Trả lời bởi Hà Quang Minh)
Thảo luận (1)

Câu 6 (SGK Friend Plus)

Hướng dẫn giải

- How far can a kangoroo jump?

(Một con chuột túi có thể nhảy bao xa?)

- How tall is an adult giraffe?

(Một con hươu cao cổ trưởng thành cao bao nhiêu?)

- How fast can a leopard run?

(Một con báo có thể chạy nhanh như thế nào?)

- How many animals are there in unit 3?

(Trong đơn vị bài học 3 có bao nhiêu động vật?)

- How many words can you remember in this unit?

(Trong bài này em có thể nhớ bao nhiêu từ?)

(Trả lời bởi Hà Quang Minh)
Thảo luận (1)