OPTIONS - Extra listening and speaking

Bài 1 (SGK Friends Plus)

Hướng dẫn giải

Tạm dịch:

- Học sinh A: Mô tả càng nhiều động từ trong danh sách càng tốt trong một phút. Bạn không được nói nhưng

bạn có thể vẽ hoặc hành động.

- Học sinh B: Đóng sách lại và đoán các động từ và giới từ. Nói câu trả lời.

- Học sinh nào đoán được nhiều nhất trong một phút là học sinh thắng cuộc.

climb up (trèo lên)    hang from (treo từ)    jump up (nhảy lên)

lie on (nằm lên)            pick up (nhặt lên)        sit on (ngồi lên) 

stand in (đứng trong)    walk on (đi bộ trên)

(Trả lời bởi Hà Quang Minh)
Thảo luận (1)

Bài 2 (SGK Friends Plus)

Hướng dẫn giải

Mr Jacobs is not in thepictures. (Ông Jacobs không có trong ảnh.)

(Trả lời bởi Hà Quang Minh)
Thảo luận (1)

Bài 3 (SGK Friends Plus)

Hướng dẫn giải

1. What were Lucy and Jill talking about?

(Lucy và Jill đang nói chuyện gì vậy?)

They were talking about their recent holiday.

(Họ đang nói về kỳ nghỉ gần đây của họ.)

2. How was Stephen feeling yesterday?

(Stephen cảm thấy thế nào vào ngày hôm qua?)

He was feeling tired and sleepy.

Anh ấy cảm thấy mệt mỏi và buồn ngủ.)

3. Where was Joe driving his taxi to?

(Joe đã lái xe taxi của mình đến đâu?)

He was driving two customers to Victoria train station.

(Anh ta đang chở hai khách hàng đến ga xe lửa Victoria.)

4. Why was Jenny calling America?

(Tại sao Jenny lại gọi điện đến Mỹ?)

Because she wanted to ask about this month’s revenue.

(Vì cô ấy muốn hỏi về doanh thu của tháng này.) (Trả lời bởi Hà Quang Minh)
Thảo luận (1)

Bài 4 (SGK Friends Plus)

Hướng dẫn giải

easily

politely 

happily

quietly

well 

badly 

carefully

comfortably

bravely 

(Trả lời bởi Sunn)
Thảo luận (1)

Bài 5 (SGK Friends Plus)

Hướng dẫn giải

Five verbs:

1.travel: đi lại, du lịch

2.watch: xem

3.happen: xảy ra

4.see: thấy

5.have: 

1 As soon as the accident happened, we called the police.

(Ngay sau khi vụ tai nạn xảy ra, chúng tôi đã gọi cảnh sát.)

Giải thích: As soon as + quá khứ đơn

2 We met a lot of interesting people while we were travelling.

(Chúng tôi đã gặp rất nhiều người thú vị khi chúng tôi đi du lịch.)

Giải thích: while + quá khứ tiếp diễn

3 The two men were fishing when they saw the shark.

(Hai người đàn ông đang câu cá khi họ nhìn thấy con cá mập.)

Giải thíchhành động dài + when + quá khứ đơn

4 Someone stole my MP3 player while I was having a shower.

(Ai đó đã lấy trộm máy nghe nhạc MP3 của tôi khi tôi đang tắm.)

Giải thích: while + quá khứ tiếp diễn

5 Tom was playing computer games and his sister was watching TV. 

(Tom đang chơi trò chơi máy tính và em gái của anh ấy đang xem TV.)

Giải thích2 hành động song song, hành đông 1 chia quá khứ tiếp diễn thì hành động 2 cũng chia quá khứ

tiếp diễn.

(Trả lời bởi Hà Quang Minh)
Thảo luận (1)