OPTION

Câu 1 (SGK Friend Plus)

Hướng dẫn giải

Simon

Neil

Rob

Hair color (màu tóc)

brown 

black 

blond 

Hair style (kiểu tóc)

curly 

long 

spiky

Eyes (mắt)

blue 

brown 

grey 

Face (khuôn mặt)

square 

thin 

thin 

Other (khác)

 

beard, moustache 

glasses 

(Trả lời bởi Mẫn Nhi)
Thảo luận (1)

Câu 2 (SGK Friend Plus)

Hướng dẫn giải

Student A: eat

Student B: ate. do

Student A: did. give

Student B: gave. read

Student A: read. write

Student B: wrote.

...

(Trả lời bởi Hà Quang Minh)
Thảo luận (1)

Câu 3 (SGK Friend Plus)

Câu 4 (SGK Friend Plus)

Hướng dẫn giải

1. get a job

2. grow up 

3. leave school 

4. go to university 

5. have children 

(Trả lời bởi Mẫn Nhi)
Thảo luận (1)

Câu 5 (SGK Friend Plus)

Hướng dẫn giải

 

Name (Tên)

1. ate pizza yesterday (ăn bánh pizza hôm qua)

Tâm

2. went to bed at midnight last weekend (đi ngủ lúc nửa đêm vào cuois tuần trước)

Hoa 

3. didn't go to the cinema last month (tháng trước không đi xem phim)

Hùng 

4. played video games yesterday (hôm qua chơi trò chơi điện tử)

Tuấn 

5. didn't have long hair two years ago (cách đây hai năm tóc không dài)

Trang 

6. lived in another city when they were younger (khi còn trẻ sống ở thành phố khác)

Mai 

7. read a good book last year (năm trước đọc một quyển sách hay)

Nhung 

(Trả lời bởi Hà Quang Minh)
Thảo luận (1)