Xét tính bị chặn của các dãy số với số hạng tổng quát sau :
a) \(x_n=\dfrac{5n^2}{n^2+3}\)
b) \(y_n=\left(-1\right)^n\dfrac{2n}{n+1}\sin n\)
c) \(z_n=n\cos n\pi\)
Giải bài tập sách giáo khoa
Xét tính bị chặn của các dãy số với số hạng tổng quát sau :
a) \(x_n=\dfrac{5n^2}{n^2+3}\)
b) \(y_n=\left(-1\right)^n\dfrac{2n}{n+1}\sin n\)
c) \(z_n=n\cos n\pi\)
Chứng minh rằng dãy số sau đây tăng và bị chặn trên :
\(x_1=\dfrac{1}{5+1};x_2=\dfrac{1}{5+1}+\dfrac{1}{5^2+1};x_3=\dfrac{1}{5+1}+\dfrac{1}{5^2+1}+\dfrac{1}{5^3+1},.....;x_n=\dfrac{1}{5+1}+\dfrac{1}{5^2+1}+.....+\dfrac{1}{5^n+1}\)
Tính các giới hạn :
a) \(\lim\limits_{x\rightarrow1}\dfrac{4x^5+9x+7}{3x^6+x^3+1}\)
b) \(\lim\limits_{x\rightarrow2}\dfrac{x^3+3x^2-9x-2}{x^3-x-6}\)
c) \(\lim\limits_{x\rightarrow-1}\dfrac{x+1}{\sqrt{6x^2+3}+3x}\)
d) \(\lim\limits_{x\rightarrow0}\dfrac{\sqrt{9+5x+4x^2}-3}{x}\)e) \(\lim\limits_{x\rightarrow2}\dfrac{\sqrt[3]{10-x}-2}{x-2}\)
f) \(\lim\limits_{x\rightarrow1}\dfrac{\sqrt{x+8}-\sqrt{8x+1}}{\sqrt{5-x}-\sqrt{7x-3}}\)
Tính các giới hạn :
a) \(\lim\limits_{x\rightarrow+\infty}\left(\dfrac{x^3}{3x^2-4}-\dfrac{x^2}{3x+2}\right)\)
b) \(\lim\limits_{x\rightarrow+\infty}\left(\sqrt{9x^2+1}-3x\right)\)
c) \(\lim\limits_{x\rightarrow-\infty}\left(\sqrt{2x^2-3}-5x\right)\)
d) \(\lim\limits_{x\rightarrow+\infty}\dfrac{\sqrt{2x^2+3}}{4x+2}\)e) \(\lim\limits_{x\rightarrow-\infty}\dfrac{\sqrt{2x^2+3}}{4x+2}\)
Tính các giới hạn
a) \(\lim\limits_{x\rightarrow a}\dfrac{\sin x-\sin a}{x-a}\)
b) \(\lim\limits_{x\rightarrow1}\left(1-x\right)\tan\dfrac{\pi x}{2}\)
c) \(\lim\limits_{x\rightarrow\dfrac{\pi}{3}}\dfrac{2\sin^2x+\sin x-1}{2\sin^2x-3\sin x+1}\)
d) \(\lim\limits_{x\rightarrow0}\dfrac{\tan x-\sin x}{\sin^3x}\)
Thảo luận (1)Hướng dẫn giải
Tính đạo hàm của các hàm số sau :
a) \(y=\dfrac{1+x-x^2}{1-x+x^2}\)
b) \(y=\dfrac{\left(2-x^2\right)\left(3-x^3\right)}{\left(1-x\right)^2}\)
c) \(y=\cos2x-2\sin x\)
d) \(y=\dfrac{\cos x}{2\sin^2x}\)
e) \(y=\cos^2\dfrac{x}{3}\tan\dfrac{x}{2}\)
f) \(y=\sqrt{\sin\left(2x-\dfrac{\pi}{6}\right)}\)
g) \(y=\cos\dfrac{x}{x+1}\)
h) \(y=\dfrac{x^2-1}{\sin3x}\)
i) \(y=3\sin^2x\cos x+\cos^2x\)
k) \(y=\sqrt{7-4x}\cot3x\)
Cho hàm số :
\(f\left(x\right)=\left\{{}\begin{matrix}x^2\sin\dfrac{1}{x},\left(x\ne0\right)\\A,\left(x=0\right)\end{matrix}\right.\)
Xác định A để \(f\left(x\right)\) liên tục tại \(x=0\). Với giá trị A tìm được, hàm số có đạo hàm tại \(x=0\) không ?
Thảo luận (1)Hướng dẫn giải\(\lim\limits_{x\rightarrow0}\left|f\left(x\right)\right|=\lim\limits_{x\rightarrow0}\left|x^2sin\dfrac{1}{x}\right|< \lim\limits_{x\rightarrow0}\left|x^2\right|=0\).
(Trả lời bởi Bùi Thị Vân)
Vậy \(\lim\limits_{x\rightarrow0}f\left(x\right)=0\).
\(f\left(0\right)=A\).
Để hàm số liên tục tại \(x=0\) thì \(\lim\limits_{x\rightarrow0}f\left(x\right)=f\left(0\right)\Leftrightarrow A=0\).
Để xét hàm số có đạo hàm tại \(x=0\) ta xét giới hạn:
\(\lim\limits_{x\rightarrow0}\dfrac{f\left(x\right)-f\left(0\right)}{x-0}=\lim\limits_{x\rightarrow0}\dfrac{x^2sin\dfrac{1}{x}}{x}=\lim\limits_{x\rightarrow0}xsin\dfrac{1}{x}=0\).
Vậy hàm số có đạo hàm tại \(x=0\).
Cho hàm số : \(y=-x^4-x^2+6\) (C)
a) Tính \(y',y"\)
b) Tính \(y'''\left(-1\right);y'''\left(2\right)\)
c) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C), biết tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng \(y=\dfrac{1}{6}x-1\)
Cho dãy số \(\left(u_n\right)\) với \(u_n=3-2n\)
a) Xét tính tăng, giảm của dãy số
b) Chứng minh rằng dãy số trên là cấp số cộng
c) Tính tổng của 100 số hạng đầu của dãy số
Tìm cấp số nhân gồm 7 số hạng, biết :
\(\left\{{}\begin{matrix}u_1+u_2+u_3=26\\u_5+u_6+u_7=2106\end{matrix}\right.\)