Listen and repeat.
Listen and repeat.
Listen and underline one more stressed word. Then repeat.
1. How are you feeling today?
2. What time do you go to bed?
3. When should I go to the dentist?
4. What's wrong with your teeth?
Let’s chant.
Thảo luận (1)Hướng dẫn giảiHướng dẫn dịch:
Có chuyện gì vậy?
Tôi bị đau răng.
Tôi nên làm gì?
Bạn nên đến nha sĩ.
Có chuyện gì vậy?
Tôi bị đau đầu.
Tôi nên làm gì?
Bạn nên đi khám bác sĩ.
(Trả lời bởi datcoder)
Read and match.
Thảo luận (1)Hướng dẫn giải
1. a, d
2. c, e
3. b
Hướng dẫn dịch:
1. Khi bị đau răng, bạn nên đến nha sĩ. Bạn nên đánh răng thường xuyên và không nên ăn kem quá thường xuyên.
2. Khi bị đau đầu, bạn nên nghỉ ngơi. Bạn nên uống một ít thuốc và không nên xem TV quá nhiều.
3. Khi bị đau họng, bạn nên đi khám. Bạn nên súc miệng bằng nước muối. Bạn không nên uống nước lạnh.
(Trả lời bởi datcoder)
Let’s write.
Thảo luận (1)Hướng dẫn giảiMinh has a headache. He should have a rest. Linda has a toothache. She should brush your teeth regularly and see dentist as soon as possible. Linh has a sore throat. She should drink warm water and take some medicine.
Tạm dịch:
Minh bị đau đầu. Anh ấy nên nghỉ ngơi. Linda bị đau răng. Cô ấy nên đánh răng thường xuyên và đi nha sĩ càng sớm càng tốt. Linh bị đau họng. Cô nên uống nước ấm và uống một ít thuốc.
(Trả lời bởi datcoder)
Project
Thảo luận (1)Hướng dẫn giảiPeter has a headache. He should have a rest.
(Peter bị đau đầu. Anh ấy nên nghỉ ngơi đi.)
Minh has a headache. He shouldn't watch TV very often.
(Minh bị đau đầu. Anh ấy không nên xem TV thường xuyên.)
Linda has a toothache. She should brush your teeth regularly.
(Linda bị đau răng. Cô ấy nên đánh răng thường xuyên.)
Linh has a sore throat. She should drink warm water.
(Linh bị đau họng. Cô ấy nên uống nước ấm.)
(Trả lời bởi datcoder)