Lesson 1

Activity 1 (SGK Global Success - Tập 2 - Trang 30)

Hướng dẫn giải

a.

Are you OK, Lucy?

(Con ổn không, Lucy?)

I don't feel well.

(Con cảm thấy không khỏe mẹ ạ.)

b.

What's the matter?

(Có chuyện gì vậy?)

Ouch! I have a headache.

(Ôi! Con bị đau đầu.)

(Trả lời bởi datcoder)
Thảo luận (1)

Activity 2 (SGK Global Success - Tập 2 - Trang 30)

Hướng dẫn giải

a.

What's the matter?

(Có chuyện gì vậy?)

I have toothache.

(Tôi bị đau răng.)

b.

What's the matter?

(Có chuyện gì vậy?)

I have  a headache.

(Tôi bị đau đầu.)

c.

What's the matter?

(Có chuyện gì vậy?)

I have a sore throat.

(Tôi bị đau họng.)

d.

What's the matter?

(Có chuyện gì vậy?)

I have a stomach ache.

(Tôi bị đau bụng.)

(Trả lời bởi datcoder)
Thảo luận (1)

Activity 3 (SGK Global Success - Tập 2 - Trang 30)

Hướng dẫn giải

 a.

What's the matter?

(Có chuyện gì vậy?)

I have toothache.

(Tôi bị đau răng.)

b.

What's the matter?

(Có chuyện gì vậy?)

I have  a headache.

(Tôi bị đau đầu.)

c.

What's the matter?

(Có chuyện gì vậy?)

I have a sore throat.

(Tôi bị đau họng.)

d.

What's the matter?

(Có chuyện gì vậy?)

I have a stomach ache.

(Tôi bị đau bụng.)

(Trả lời bởi datcoder)
Thảo luận (1)

Activity 4 (SGK Global Success - Tập 2 - Trang 31)

Hướng dẫn giải

1. b

2. c

3. a

4. d

Nội dung bài nghe:

1. You look tired today. What’s the matter?

- I have a stomach ache.

2. You don’t look well today. What’s the matter?

- I have a headache.

3. You’re very quiet today. What’s the matter?

- I have a sore throat.

4. You’re eating slowly. What’s the matter?

- I have a toothache.

Hướng dẫn dịch:

1. Hôm nay trông bạn có vẻ mệt mỏi. Có chuyện gì vậy?

- Mình bị đau bao tử.

2. Hôm nay trông bạn không được khỏe. Có chuyện gì vậy?

- Mình bị đau đầu.

3. Hôm nay bạn rất im lặng. Có chuyện gì vậy?

- Mình bị đau họng.

4. Bạn ăn chậm Có chuyện gì vậy?

- Mình bị đau răng.

(Trả lời bởi datcoder)
Thảo luận (1)

Activity 5 (SGK Global Success - Tập 2 - Trang 31)

Hướng dẫn giải

1. headache

2. toothache

3. the matter - sore throat

4. matter - have a stomach ache

Hướng dẫn dịch:

1. Tớ thấy mệt. Tớ đau đầu.

2. Tớ không khoẻ lắm. Tớ bị đau răng. Tớ không ăn được gì.

3. Có chuyện gì vậy? - Tớ bị đau họng.

4. Có chuyện gì vậy? - Tớ bị đau bao tử.

(Trả lời bởi datcoder)
Thảo luận (1)

Activity 6 (SGK Global Success - Tập 2 - Trang 31)

Hướng dẫn giải

Hướng dẫn dịch:

Chúng ta hãy ra ngoài chơi nhé.

Tớ xin lỗi. Tớ không thể.

Tại sao? Có chuyện gì vậy?

Tớ không khỏe lắm.

Tớ bị đau đầu.

Hãy chơi và hát.

Tớ xin lỗi. Tớ không thể.

Tại sao? Có chuyện gì vậy?

Tớ cảm thấy không khỏe.

Tớ bị đau họng.

(Trả lời bởi datcoder)
Thảo luận (1)