Lesson 2

Activity 1 (SGK Global Success - Tập 2 - Trang 32)

Hướng dẫn giải

a.

How are you today, Nam?

(Hôm nay cậu thế nào, Nam?)

I don't feel very well.

(Tôi cảm thấy không khỏe lắm.)

I have toothache.

(Tôi bị đau răng.)

b.

You should go to the dentist, Nam.

(Bạn nên đi khám nha sĩ, Nam.)

Go as soon as possible.

(Đi càng sớm càng tốt.)

OK, I will. Thanks for your advice.

(Được rồi, tôi sẽ làm vậy. Cảm ơn lời khuyên của bạn.)

(Trả lời bởi datcoder)
Thảo luận (1)

Activity 2 (SGK Global Success - Tập 2 - Trang 32)

Hướng dẫn giải

a. You should go to the dentist.

(Bạn nên đến nha sĩ.)

Thanks for your advice.

(Cảm ơn lời khuyên của bạn.)

b. You should have a rest.

(Bạn nên nghỉ ngơi một chút.)

Thanks for your advice.

(Cảm ơn lời khuyên của bạn.)

c. You should drink warm water.

(Bạn nên uống nước ấm.)

Thanks for your advice.

(Cảm ơn lời khuyên của bạn.)

d. You should take some medicine.

(Bạn nên uống một ít thuốc.)

Thanks for your advice.

(Cảm ơn lời khuyên của bạn.)

(Trả lời bởi datcoder)
Thảo luận (1)

Activity 3 (SGK Global Success - Tập 2 - Trang 32)

Hướng dẫn giải

- What's the matter?

(Có chuyện gì vậy?)

I have toothache.

(Tôi bị đau răng.)

You should go to the dentist.

(Bạn nên đến nha sĩ.)

Thanks for your advice.

(Cảm ơn lời khuyên của bạn.)

- What's the matter?

(Có chuyện gì vậy?)

I have a headache.

(Tôi bị đau đầu.)

You should have a rest.

(Bạn nên nghỉ ngơi một chút.)

Thanks for your advice.

(Cảm ơn lời khuyên của bạn.)

- What's the matter?

(Có chuyện gì vậy?)

I have a sore throat.

(Tôi bị đau họng.)

You should drink warm water.

(Bạn nên uống nước ấm.)

Thanks for your advice.

(Cảm ơn lời khuyên của bạn.)

- What's the matter?

(Có chuyện gì vậy?)

I have a stomach ache.

(Tôi bị đau bụng.)

You should take some medicine.

(Bạn nên uống một ít thuốc.)

Thanks for your advice.

(Cảm ơn lời khuyên của bạn.)

(Trả lời bởi datcoder)
Thảo luận (1)

Activity 4 (SGK Global Success - Tập 2 - Trang 33)

Hướng dẫn giải

1. a

2. b

Nội dung bài nghe:

1.

- You don’t look well. What’s the matter, Nam?

- I have a headache.

- Don’t watch lots of TV. You should have a rest.

- OK, I will. Thanks for your advice.

2.

- You look tired. What’s the matter with you?

- I have a toothache. It hurts.

- You should go to the dentist.

- That’s a good idea. Thanks for your advice.

Hướng dẫn dịch:

1.

- Trông cậu không được khỏe. Có chuyện gì vậy Nam?

- Tớ bị đau đầu.

- Không xem TV nhiều. Cậu nên nghỉ ngơi một chút.

- Được, tớ sẽ làm. Cảm ơn lời khuyên của bạn.

2.

- Bạn trông có vẻ mệt mỏi. Có chuyện gì với bạn?

- Mình bị đau răng. Nó đau quá.

- Bạn nên đến nha sĩ.

- Đó là một ý kiến ​​hay. Cảm ơn lời khuyên của bạn.

(Trả lời bởi datcoder)
Thảo luận (1)

Activity 5 (SGK Global Success - Tập 2 - Trang 33)

Hướng dẫn giải

1.

A: What's the matter?

B: I have a headache. I don't feel very well.

A: You should take a medicine and have a rest.

B: Yes, I will. Thank you, Mum.

2.

A: I have a tootache. It hurts.

B: You should rinse your mouth with salt water, Mai.

A: ОK, Mum.

B: And you should go to the dentist.

A: That's a good idea. I'll go tomorrow.

Hướng dẫn dịch:

1.

A: Có chuyện gì thế?

B: Con bị đau đầu. Con cảm thấy không khỏe lắm.

A: Con nên uống thuốc và nghỉ ngơi.

B: Vâng, con sẽ làm vậy. Cảm ơn mẹ.

2.

A: Con bị đau răng. Nó đau quá.

B: Con nên súc miệng bằng nước muối đi Mai.

A: Vâng, mẹ.

B: Và con nên đến gặp nha sĩ.

A: Đó là một ý kiến hay. Ngày mai con sẽ đi.

(Trả lời bởi datcoder)
Thảo luận (1)

Activity 6 (SGK Global Success - Tập 2 - Trang 33)

Hướng dẫn giải

Roleplay: What's the matter?

(Nhập vai: Có chuyện gì thế?)

Cách chơi: Đóng vai bác sĩ và bệnh nhân, hỏi đáp về các vấn đề sức khoẻ, sử dụng các cấu trúc đã đươch học trong bài này.

Ví dụ:

A: What's the matter?

(Có chuyện gì thế?)

B: I have a headache. I don't feel very well.

(Tôi bị đau đầu. Tôi cảm thấy không khỏe lắm.)

A: You should take a break.

(Bạn nên nghỉ ngơi.)

(Trả lời bởi datcoder)
Thảo luận (1)