Lesson 2

Activity 1 (SGK Global Success - Tập 1 - Trang 24)

Hướng dẫn giải

a. 

What day is it today? (Hôm nay là thứ mấy?)

It’s Thursday. (Hôm nay là thứ năm ạ.)

What do you do on Thursdays? (Em làm gì vào thứ năm?)

I study at school. (Em học ở trường.)

b.

What do you do on Saturdays? (Bạn làm gì vào thứ bảy?)

I do housework. (Tớ làm việc nhà.)

(Trả lời bởi datcoder)
Thảo luận (1)

Activity 2 (SGK Global Success - Tập 1 - Trang 24)

Hướng dẫn giải

a.

What do you do on Mondays? (Bạn làm gì vào thứ hai?)

I study at school. (Tôi học ở trường.)

b.

What do you do on Wednesdays? (Bạn làm gì vào thứ tư?)

I go to school. (Tôi đi học.)

c.

What do you do on Saturdays? (Bạn làm gì vào thứ bảy?)

I do housework. (Tôi làm việc nhà.)

d.

What do you do on Sundays? (Bạn làm gì vào chủ nhật?)

I listen to music. (Tôi nghe nhạc.)

(Trả lời bởi Người Già)
Thảo luận (1)

Activity 3 (SGK Global Success - Tập 1 - Trang 24)

Hướng dẫn giải

- What do you do on Tuesdays? (Bạn làm gì vào thứ ba?)

   I go to school. (Tôi đi học.)

- What do you do on Thursdays? (Bạn làm gì vào thứ năm?)

   I listen to music. (Tôi nghe nhạc.)

- What do you do on Fridays? (Bạn làm gì vào thứ sáu?)

   I study at school. (Tôi học ở trường.)

(Trả lời bởi datcoder)
Thảo luận (1)

Activity 4 (SGK Global Success - Tập 1 - Trang 25)

Hướng dẫn giải

Bài nghe: 

1. A: What day is it today? (Hôm nay là thứ mấy?)

    B: It's Monday. (Hôm nay là thứ Hai.)

2. A: What do you do on Saturdays? (Bạn làm gì vào thứ Bảy?)

   B: I do housework. (Tớ làm việc nhà.)

3. A: What day is it today? (Hôm nay là thứ mấy?)

   B:  It's Friday. (Hôm nay là thứ Sáu.)

4. A: What do you do on Sundays? (Bạn làm gì vào Chủ Nhật?)

    B: I listen to music. (Tớ nghe nhạc.)

Lời giải chi tiết:

1. c

2. d

3. b

4. a

(Trả lời bởi datcoder)
Thảo luận (1)

Activity 5 (SGK Global Success - Tập 1 - Trang 25)

Hướng dẫn giải

1.

What day is it today? (Hôm nay là thứ mấy?)

It’s Tuesday. (Hôm nay là thứ ba.)

2.

What day is it today? (Hôm nay là thứ mấy?)

It’s Wednesday. (Hôm nay là thứ tư.)

3.

What do you do on Thursdays? (Bạn làm gì vào thứ năm?)

I study at school. (Tôi học ở trường.)

4.

What do you do on Sundays? (Bạn làm gì vào chủ nhật?)

I listen to music. (Tôi nghe nhạc.)

(Trả lời bởi datcoder)
Thảo luận (1)

Activity 6 (SGK Global Success - Tập 1 - Trang 25)

Hướng dẫn giải

Tạm dịch:

Hôm nay là thứ mấy?

Hôm nay là thứ Hai. Hôm nay là thứ Hai.

Bạn làm gì vào thứ hai?

Tôi học ở trường. Tôi học ở trường.

 

Hôm nay là thứ mấy?

Hôm nay là chủ nhật. Hôm nay là chủ nhật. 

Bạn làm gì vào ngày chủ nhật?

Tôi nghe nhạc. Tôi nghe nhạc.

(Trả lời bởi datcoder)
Thảo luận (1)