a. Fill in the blanks. Listen and repeat.
(Điền vào chỗ trống. Nghe và lặp lại.)
a. Fill in the blanks. Listen and repeat.
(Điền vào chỗ trống. Nghe và lặp lại.)
b. In pairs: Use adjectives to describe different types of transportation.
(Theo cặp: Sử dụng tính tử để mô tả các phương tiện khác nhau. )
Buses are cheap and eco-friendly.
(Xe buýt rẻ và thân thiện với môi trường.)
Planes are fast and expensive.
(Máy bay nhanh và đắt.)
Thảo luận (1)Hướng dẫn giải- Taxis are fast and convenient.
(Xe taxi nhanh và tiện.)
- Bikes are eco-friendly.
(Xe đạp thân thiện với môi trường.)
(Trả lời bởi Quoc Tran Anh Le)
a. Read the travel guide and choose the best title.
(Đọc về đoạn hướng dẫn du lịch và chọn chủ đề phù hợp nhất.)
1. The fastest way to Travel in Vietnam (Cách nhanh nhất để du lịch Việt Nam)
2. Traveling in Vietnam (Du lịch ở Việt Nam)
Thảo luận (2)Hướng dẫn giảiChọn chủ đề 2. Traveling in Vietnam (Du lịch ở Việt Nam)
Giải thích: Đoạn văn không chỉ nói về cách nhanh nhất để du lịch ở Việt Nam mà còn nói về lợi ích của nhiều phương tiện khác nhau khi du lịch Việt Nam.
(Trả lời bởi Quoc Tran Anh Le)
b. Now, read and fill in the blanks.
(Bây giờ, đọc và điền vào chỗ trống.)
1. The _________way to travel from Ho Chi Minh City to Hanoi is flying.
2. Some cities have_________ buses.
3. The trains are often not as__________ as the buses.
4. You can buy tickets for planes, buses, and trains_________.
5. Taxis are a great way to get around a city_________.
Thảo luận (2)Hướng dẫn giải
c. In pairs: What types of transportation are there in your neighborhood?
(Những loại phương tiện nào có trong khu phố của bạn?)
Thảo luận (1)Hướng dẫn giảiIn my neighborhood, there are some transportations: cars, buses, bikes, motorbikes,...
(Trong khu phố tôi có nhiều phương tiện giao thông: ô tô, xe buýt, xe đạp, xe máy,...)
(Trả lời bởi Quoc Tran Anh Le)
a. Listen and repeat.
(Nghe và lặp lại.)
Girl: How long does it take to go by bus?
(Đi xe buýt mất bao lâu?)
Boy: Twenty minutes. It isn't as fast as the train.
(20 phút. Nó không nhanh bằng tàu hỏa.)
b. Rewrite the sentences using (not) as...as...
(Viết lại câu sử dụng cấu trúc (not) as...as...)
1. My backpack is newer than yours. (old)
(Ba lô của tôi mới hơn của bạn.)
-> My backpack isn't as old as yours.
(Ba lô của tôi không cũ như của bạn.)
2. My suitcase is the same size as yours. (big)
(Va-li của tôi cùng cỡ với cái của bạn.)
3. Your sunglasses are more expensive than mine. (expensive)
(Kính râm của bạn đắt hơn của tôi.)
4. Trains and buses are both comfortable. (comfortable)
(Tàu và xe buýt đều thoải mái.)
5. My ticket is more expensive than your ticket. (cheap)
(Vé của tôi đắt hơn vé của bạn.)
Thảo luận (1)Hướng dẫn giải2. My suitcase is as big as yours.
(Va-li của tôi to bằng cái của bạn.)
3. Your sunglasses are as expensive as mine.
(Kính râm của tôi đắt bằng cái của bạn.)
4. Trains are as comfortable as buses.
(Tàu hỏa thoải mái như xe buýt.)
5. My ticket isn’t as cheap as your ticket.
(Vé của tôi không rẻ như vé của bạn.)
(Trả lời bởi Quoc Tran Anh Le)
c. Write sentences using the information in the table.
(Viết câu sử dụng thông tin trong bảng.)
1. the bus – the train (travel time)
The bus isn't as quick/fast as the train.
(Xe buýt không nhanh bằng tàu hỏa.)
2. trains - buses (frequency)
_______________________________.
3. taxis - buses (cost)
_______________________________.
4. the bus - the train (cost)
_______________________________.
5. the car - a taxi (travel time)
_____________________________.
Thảo luận (1)Hướng dẫn giải2. Trains aren’t as frequentcy as buses.
(Tàu hỏa thì không thường xuyên như xe buýt.)
3. Taxis are more expensive than buses.
(Taxi đắt hơn xe buýt.)
4. The bus is cheaper than the train.
(Xe buýt rẻ hơn tàu hỏa.)
5. The car is as fast as a taxi.
(Ô tô nhanh như taxi.)
(Trả lời bởi Quoc Tran Anh Le)
d. In pairs: Make more sentences about transportation from the table. Use the prompts.
(Theo cặp: Viết câu về phương tiện từ bảng sử dụng gợi ý.)
bus/ car/ travel time (xe buýt/ ô tô/ thời gian di chuyển) train/ taxi/ cost (tàu hỏa/ taxi/ chi phí) |
Thảo luận (1)Hướng dẫn giảiThe bus isn’t as fast as the car.
(Xe buýt không nhanh bằng ô tô.)
The train is cheaper than a taxi.
(Tàu hỏa rẻ hơn taxi.)
(Trả lời bởi Quoc Tran Anh Le)
a. Focus on the /st/ sound.
(Chú ý cách phát âm /st/.)