Lesson 1

Activity 1 (SGK Global Success - Tập 1 - Trang 56)

Hướng dẫn giải

a.

Class, what are these?

(Cả lớp, đây là gì?)

They are maps.

(Chúng là những tấm bản đồ.)

Well done.

(Giỏi lắm.)

b.

Where are the maps?

(Những chiếc bản đồ ở đâu?)

They’re beside the board.

(Chúng ở bên cạnh cái bảng.)

That’s right.

(Đúng vậy.)

(Trả lời bởi datcoder)
Thảo luận (1)

Activity 2 (SGK Global Success - Tập 1 - Trang 56)

Hướng dẫn giải

a.

Where are the pencils?

(Những chiếc bút chì đâu?)

They’re beside the book.

(Chúng ở bên cạnh quyển sách.)

b.

Where are the erasers?

(Những cục tẩy ở đâu?)

They’re under the desk.

(Chúng ở dưới cái bàn.)

c.

Where are the pictures?

(Những bức tranh ở đâu?)

They’re above the window.

(Chúng ở phía trên cửa sổ.)

d.

Where are the pens?

(Những chiếc bút đâu?)

They’re in front of the clock.

(Chúng ở phía trước cái đồng hồ.)

(Trả lời bởi datcoder)
Thảo luận (1)

Activity 3 (SGK Global Success - Tập 1 - Trang 56)

Hướng dẫn giải

- Where are the erasers?

(Những cục tẩy ở đâu?)

They’re in front of the pencil case/ pen bag.

(Chúng ở phía trước hộp bút/ túi bút.)

- Where are the backpacks ?

(Những chiếc balo ở đâu?)

They’re under the table.

(Chúng ở dưới bàn.)

- Where are the pictures?

(Những bức tranh ở đâu?)

They’re above the bookshelf.

(Chúng ở phía trên giá sách.)

(Trả lời bởi datcoder)
Thảo luận (1)

Activity 4 (SGK Global Success - Tập 1 - Trang 57)

Hướng dẫn giải
1. ✓   2. X   3. ✓    4. X   

Bài nghe:

1.

A: Excuse me. Where are the rulers?

B: They're beside the notebook.

A: Thank you.

2.

A: I can't see the school bags. Where are they?

B: They're under the table.

A: I see. Thanks.

3.

A: Where are the pictures?

B: They're above the window.

A: Thank you.

4.

A: Where are the pencils?

B: They're on the desk.

A: Oh, I see. Thank you.

Tạm dịch:

1.

A: Xin lỗi. Những cái thước ở đâu vậy?

B: Chúng ở bên cạnh cuốn sổ ấy

A: Cảm ơn bạn.

2.

A: Tôi không thể nhìn thấy mấy chiếc cặp sách. Chúng ở đâu?

B: Chúng ở dưới gầm bàn.

Đ: Tôi thấy rồi. Cảm ơn.

3.

A: Những bức ảnh ở đâu?

B: Chúng ở phía trên cửa sổ.

A: Cảm ơn bạn.

4.

A: Cái bút chì ở đâu?

B: Chúng ở trên bàn.

Đ: Ồ, tôi hiểu rồi. Cảm ơn.

(Trả lời bởi datcoder)
Thảo luận (1)

Activity 5 (SGK Global Success - Tập 1 - Trang 57)

Hướng dẫn giải
1. behind   2. are, a pencil case   3. erasers, under   4. Where, above    

1.

A: Where are the pens?

(Những chiếc bút ở đâu?)

B: They’re behind the notebooks.

(Chúng ở bên cạnh quyển sổ.)

2.

A: Where are the pencil sharpeners?

(Những chiếc gọt bút chì ở đâu?)

B: They’re in front of a pencil case.

(Chúng ở phía trước hộp bút.)

3.

A: Are the erasers on the desk?

(Những chiếc tẩy ở trên bàn phải không?)

B: No, they aren’t.

(Không, chúng không ở đó.)

A: Where are they?

(Chúng ở đâu?)

B: They’re under the desk.

(Chúng ở dưới bàn.)

4.

A: Where are the pictures?

(Những bức tranh ở đâu?)

B: They’re above the bookcase.

(Chúng ở trên kệ sách.)

A: Thank you.

(Cảm ơn bạn.)

(Trả lời bởi datcoder)
Thảo luận (1)

Activity 6 (SGK Global Success - Tập 1 - Trang 57)

Hướng dẫn giải

Tạm dịch

Bức tranh, bức tranh, bức tranh

Những bức tranh ở đâu?

Bên cạnh bảng.

Bên cạnh bảng.

Chúng ở bên cạnh bảng.

 

Thước kẻ, thước kẻ, thước kẻ.

Những chiếc thước kẻ ở đâu?

Dưới ghế.

Dưới ghế.

Chúng ở dưới ghế.

(Trả lời bởi datcoder)
Thảo luận (1)