b. Listen. Notice the sound changes of the underlined words.
(Nghe. Chú ý sự chuyển âm của từ được gạch dưới.)
It’s on at 7:30. (Nó bắt đầu lúc 7:30.)
My lesson’s at 10. (Lớp học diễn ra lúc 10 giờ.)
b. Listen. Notice the sound changes of the underlined words.
(Nghe. Chú ý sự chuyển âm của từ được gạch dưới.)
It’s on at 7:30. (Nó bắt đầu lúc 7:30.)
My lesson’s at 10. (Lớp học diễn ra lúc 10 giờ.)
c. Listen and cross out the one with the wrong sound changes.
(Nghe và loại bỏ câu có sự chuyển âm sai.)
I’m playing soccer at 2 p.m.
(Tôi định chơi bóng đá lúc 2 giờ chiều.)
The movie starts at 7:30.
(Phim bắt đầu lúc 7:30.)
d. Read the sentences with the correct sound changes to a partner.
(Cùng một người bạn, đọc câu có sự chuyển âm đúng.)
a. Practice the conversation. Swap roles and repeat.
(Thực hành bài hội thoại. Đổi vai và lặp lại.)
Toby: Hello, Emma. Emma: Hi, Toby. Toby: Do you like dramas? Emma: Yeah, I do. Why? Toby: There's a drama on at the movie theater on Saturday night. Do you want to go? Emma: What time is it on? Toby: At seven o'clock. Emma: That sounds great. Where should we meet? Toby: Let's meet at the movie theater at 6:30. Emma: OK. |
comedies/science fiction movies/action movies
a comedy/a science fiction movie/an action movie Friday/Sunday/Monday
six o'clock/6:30/7:30
5:30/six/seven |
Thảo luận (1)Hướng dẫn giảiTạm dịch:
Toby: Chào, Emma.
Emma: Chào, Toby.
Toby: Bạn có thích kịch không?
Emma: Có. Sao thế?
Toby: Có một vở kịch ở rạp chiếu phim vào tối thứ Bảy. Bạn muốn đi không?
Emma: Mấy giờ phim bắt đầu?
Toby: 7 giờ.
Emma: Nghe hay đó. Chúng ta nên gặp nhau ở đâu đây?
Toby: Gặp nhau ở rạp chiếu phim lúc 6:30 nhé.
Emma: Đồng ý.
(Trả lời bởi Hà Quang Minh)
b. Practice with your own ideas.
(Thực hành với ý kiến của riêng em.)
Thảo luận (1)Hướng dẫn giảiAn: Hello, Vy.
(Chào, Vy.)
Vy: Hi, An.
(Chào, An.)
An: Do you like science fiction movies?
(Bạn có thích phim khoa học viễn tưởng không?)
Vy: Yeah, I do. Why?
(Mình có. Sao thế?)
An: There's a science fiction movie on at the movie theater on Sunday night. Do you want to go?
(Có một phim khoa học viễn tưởng ở rạp chiếu phim vào tối Chủ nhật. Bạn muốn đi không?)
Vy: What time is it on?
(Mấy giờ phim bắt đầu?)
An: At 7:30.
(Lúc 7:30.)
Vy: That sounds great. Where should we meet?
(Nghe hay đó. Chúng ta nên gặp nhau ở đâu?)
An: Let's meet at the movie theater at seven.
(Gặp nhau ở rạp chiếu phim lúc 7 giờ nhé.)
Vy: OK.
(Nhất trí.)
(Trả lời bởi Hà Quang Minh)
IT’S MOVIE NIGHT!
a. You’re choosing movies to watch on Friday, Saturday, and Sunday. Work in pairs. Turn to page 122 File 6.
(Em đang chọn phim để xem vào thứ Sáu, thứ Bảy, và Chủ nhật. Làm việc theo cặp. Chuyển đến trang 122 File 6.)
Thảo luận (1)Hướng dẫn giảiA: Do you want to see a movie on Sunday?
(Bạn có muốn xem phim vào Chủ nhật không?)
B: OK.
(Có chứ.)
A: Why don't we watch Robot world?
(Chúng ta xem Robot world nhé?)
B: What kind of movie is it?
(Nó thuộc thể loại phim gì?)
A: It's an animated movie.
(Nó là phim hoạt hình.)
B: Yeah, I really like animated movies. What time is it on?
(Hoan hô, mình thật sự phim hoạt hình. Mấy giờ phim chiếu?)
A: It's on at 11:30, 2:20 and 4:00.
(Nó chiếu lúc 11:30, 2:20 và 4:00 giờ.)
B: I'm busy at 2:20 and 11:30, let's watch it at 4:00.
(Mình bận lúc 2:20 và 11:30, chúng mình xem lúc 4:00 nhé.)
A: OK.
(Đồng ý.)
(Trả lời bởi Hà Quang Minh)
b. Join another pair. Did you choose the same movies?
(Tham gia với cặp khác. Các bạn có chọn phim giống nhau không?)
Thảo luận (1)Hướng dẫn giảiNo, we didn’t. We chose different movies. My pair chose Robot world but the other pair chose Bull fight.
(Không, chúng tôi không chọn giống nhau. Chúng tôi đã chọn phim khác nhau. Cặp của tôi chọn Robot world, nhưng cặp kia lại chọn Bull fight.)
(Trả lời bởi Hà Quang Minh)