a) Hoàn thiện bảng nhân sau
b) Cách sử dụng bảng nhân
Ví dụ:
Sử dụng bảng để tính.
3 x 9 7 x 8 9 x 9 36 : 4 48 : 6 100 : 10
a) Hoàn thiện bảng nhân sau
b) Cách sử dụng bảng nhân
Ví dụ:
Sử dụng bảng để tính.
3 x 9 7 x 8 9 x 9 36 : 4 48 : 6 100 : 10
Số?
Số lượng gạo trong mỗi bao | 12 kg | 10 kg | ? kg | 6 kg |
Số bao gạo | 5 bao | 10 bao | 8 bao | ? bao |
Khối lượng gạo ở tất cả các bao | 60 kg | ? kg | 96 kg | 90 kg |
Thảo luận (1)Hướng dẫn giải
Chọn ý trả lời đúng:
a) Kết quả của phép nhân 141 x 7 là:
A. 787 B. 887 C. 987
b) Kết quả của phép chia 98 : 8 là:
A. 11 (dư 2) B. 12 (dư 2) C. 13
c) Số phần được tô màu của hình D dưới đây viết là:
A. \(\dfrac{1}{3}\) B.\(\dfrac{1}{5}\) C. \(\dfrac{1}{6}\)
d) Quan sát các hình sau.
Số ngôi sao của hình thứ mười là:
A. 16 B. 20 C. 40
Thảo luận (1)Hướng dẫn giảia, Ta có 141 x 7 = 987. Chọn C
b, 98 : 8 = 12 (dư 2). Chọn B
c, Hình D có 5 phần bằng nhau, tô màu 1 phần. Vậy số phần đã tô màu là $\frac{1}{5}$ hình D. Chọn B
d, Hình thứ nhất có 4 ngôi sao (4 x 1 = 4)
Hình thứ hai có 8 ngôi sao (4 x 2 = 8)
Hình thứ ba có 12 ngôi sao (4 x 3 = 12)
....
Vậy hình thứ mười có 4 x 10 = 40 ngôi sao (4 x 10 = 40)
Chọn C.
(Trả lời bởi Hà Quang Minh)
Số?
Chiều dài cơ thể voọc chà vá chân nâu được tính từ đỉnh đầu đến chót đuôi. Voọc chà vá chân nâu thường có chiều dài cơ thể gấp 2 lần chiều dài đuôi của chúng.
Nếu một con voọc chà vá chân nâu có đuôi dài 30 cm thì cơ thể con voọc đó dài khoảng .?. cm.
Thảo luận (3)Hướng dẫn giảiCơ thể con voọc đó dài khoảng:
\(30\times2=60\left(cm\right)\)
Đáp số: 60cm
(Trả lời bởi HT.Phong (9A5))
Chuyển đổi đơn vị (theo mẫu).
Mẫu: 6 cm 8 mm = 68 mm
a) 1 cm 7 mm = .?. mm b) 1 m 4 cm = .?. cm
3 cm 2 mm = .?. mm 5 m 2 cm = .?. cm
8 cm 6 mm = .?. mm 7 m 9 cm = .?. cm
Thảo luận (1)Hướng dẫn giảia)
- 1 cm = 10 mm
10 mm + 7 mm = 17 mm
- 3 cm = 30 mm
30 mm + 2 mm = 32 mm
- 8 cm = 80 mm
80 mm + 6 mm = 86 mm
b)
- 1m = 100cm
100cm + 4cm = 104cm
- 5m = 500cm
500cm + 2cm = 502cm
- 7m = 700cm
700cm + 9cm = 709cm
(Trả lời bởi Hà Quang Minh)