Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách

Khởi động (SGK Kết nối tri thức với cuộc sống - Trang 111)

Hướng dẫn giải

Một số dữ liệu kiểu danh sách thường gặp trên thực tế là: danh sách các học sinh trong lớp, bảng điểm, danh sách học sinh được khen thưởng, báo cáo các khoản thu, chi...

(Trả lời bởi Quoc Tran Anh Le)
Thảo luận (1)

Hoạt động 1 (SGK Kết nối tri thức với cuộc sống - Trang 111)

Hướng dẫn giải

- Khởi tạo dữ liệu danh sách: <tên list> = [<v1>, <v2>, …, <vn>]

- Truy cập các phần tử thông qua chỉ số, bắt đầu từ 0.

- Thay đổi giá trị của từng phần tử bằng lệnh gán hoặc xoá phần tử bằng lệnh del

(Trả lời bởi Quoc Tran Anh Le)
Thảo luận (1)

Câu hỏi 1 mục 1 (SGK Kết nối tri thức với cuộc sống - Trang 112)

Hướng dẫn giải

a) A[0] = 1
b) A[2] = "One"
c) A[7] = False
d) A[len(A)] => lỗi chỉ số, lệnh len() là lệnh dùng để tính độ dài danh sách

(Trả lời bởi Bảo Chu Văn An)
Thảo luận (1)

Câu hỏi 2 mục 1 (SGK Kết nối tri thức với cuộc sống - Trang 112)

Hướng dẫn giải

a) A = A + [10] (Thêm phần tử 10 vào cuối danh sách)

b) del A[0]  (Xóa phần tử đầu tiên của danh sách)

c) A = [100] + A (Thêm phần tử 100 vào đầu danh sách)

d) A[1]*25 ( Thiết lập biến A mới là tích của 25 với giá trị phần tử thứ hai của danh sách A)

(Trả lời bởi Tuyet)
Thảo luận (1)

Hoạt động 2 (SGK Kết nối tri thức với cuộc sống - Trang 112)

Hướng dẫn giải

Có thể duyệt từng lần lượt các phần tử của một danh sách bằng lệnh for kết hợp với vùng giá trị của lệnh range().

(Trả lời bởi Quoc Tran Anh Le)
Thảo luận (1)

Câu hỏi 1 mục 2 (SGK Kết nối tri thức với cuộc sống - Trang 113)

Hướng dẫn giải

a) Gán S = 0;

Duyệt các phần tử trong danh sách A và tính tổng các phần tử lớn hơn 0 của A

In kết quả S ra màn hình

b) Gán C = 0;

Duyệt các phần tử trong danh sách A và đếm số lượng các phần tử lớn hơn 0 của A

In kết quả C ra màn hình

(Trả lời bởi Quoc Tran Anh Le)
Thảo luận (1)

Câu hỏi 2 mục 2 (SGK Kết nối tri thức với cuộc sống - Trang 113)

Hướng dẫn giải

Lời giải này mang tính chất tham khảo, nhưng không bao quát tổng thể:

A=[2, 6, 3, 6, 9]

for i in range(len(A)):

    if(A[i]%2==0):

        print (A[i], end = " ")

(Trả lời bởi Quoc Tran Anh Le)
Thảo luận (1)

Hoạt động 3 (SGK Kết nối tri thức với cuộc sống - Trang 113)

Hướng dẫn giải

Cách thêm phần tử vào cuối một danh sách bằng phương thức append():

Cú pháp: .append()

(Trả lời bởi Quoc Tran Anh Le)
Thảo luận (1)

Câu hỏi 1 mục 3 (SGK Kết nối tri thức với cuộc sống - Trang 113)

Hướng dẫn giải

Sau khi thêm một phần tử vào danh sách A bằng lệnh append() thì độ dài danh sách A thì độ dài danh sách A sẽ tăng thêm 1.

(Trả lời bởi Bảo Chu Văn An)
Thảo luận (1)

Câu hỏi 2 mục 3 (SGK Kết nối tri thức với cuộc sống - Trang 113)

Hướng dẫn giải

Sau lệnh ">>> A. append(100)", danh sách A hiển thị : [2, 4, 10, 1, 0, 100].

Sau lệnh ">>> del A[1]", danh sách A hiển thị : [2, 10, 1, 0, 100].

(Trả lời bởi Tuyet)
Thảo luận (1)