Bài 11: Muối

Câu hỏi mở đầu (SGK Kết nối tri thức với cuộc sống - Trang 48)

Hướng dẫn giải

- Một số tính chất hoá học của muối:

+ Dung dịch muối tác dụng với kim loại;

+ Muối tác dụng với dung dịch acid;

+ Dung dịch muối tác dụng với dung dịch base;

+ Dung dịch muối tác dụng với dung dịch muối.

+ Một số muối có thể bị nhiệt phân

- Muối có thể được điều chế bằng một số phương pháp như:

+ Dung dịch acid tác dụng với base;

+ Dung dịch acid tác dụng với oxide base;

+ Dung dịch acid tác dụng với muối;

+ Oxide acid tác dụng với dung dịch base;

+ Dung dịch muối tác dụng với dung dịch muối.

(Trả lời bởi GV Nguyễn Trần Thành Đạt)
Thảo luận (1)

Hoạt động (SGK Kết nối tri thức với cuộc sống - Trang 48)

Hướng dẫn giải

1. Điểm khác nhau giữa thành phần phân tử của acid (chất phản ứng) và muối (chất sản phẩm) là phần tử mang điện dương (cation). (Cation kim loại ở muối và cation H+ ở acid)

Điểm chung của các phản ứng ở Bảng 11.1 là đều có sự thay thế ion H+ của acid bằng ion kim loại.

2. Cách gọi tên muối gồm có cation kim loại và anion gốc acid:

Tên kim loại (hoá trị, đối với kim loại có nhiều hoá trị) + tên gốc acid.

(Trả lời bởi GV Nguyễn Trần Thành Đạt)
Thảo luận (1)

Câu hỏi 1 (SGK Kết nối tri thức với cuộc sống - Trang 49)

Hướng dẫn giải

- Potassium sulfate: K2SO4

- Sodium hydrogensulfate: NaHSO4

- Sodium hydrogencarbonate: NaHCO3

- Sodium chloride: NaCl

- Sodium nitrate: NaNO3

- Calcium hydrogenphosphate: CaHPO4

- Magnesium sulfate: MgSO4

- Copper (II) sulfate: CuSO4

(Trả lời bởi 𝓗â𝓷𝓷𝓷)
Thảo luận (1)

Câu hỏi 2 (SGK Kết nối tri thức với cuộc sống - Trang 49)

Hướng dẫn giải

- AlCl3: aluminium chloride

- KCl: potassium chloride

- Al2(SO4)3: aluminium sulfate

- MgSO4: magnesium sulfate

- NH4NO3: ammonium nitrate

- NaHCO3: sodium hydrogencarbonate

(Trả lời bởi 𝓗â𝓷𝓷𝓷)
Thảo luận (1)

Câu hỏi 3 (SGK Kết nối tri thức với cuộc sống - Trang 49)

Hướng dẫn giải

\(KOH+HCl\rightarrow KCl+H_2O\\ MgO+H_2SO_4\rightarrow MgSO_4+H_2O\)

(Trả lời bởi GV Nguyễn Trần Thành Đạt)
Thảo luận (1)

Hoạt động (SGK Kết nối tri thức với cuộc sống - Trang 50)

Hướng dẫn giải

Câu 1:

\(Fe+CuSO_4\rightarrow FeSO_4+Cu\\ BaCl_2+H_2SO_4\rightarrow BaSO_4+2HCl\\ BaCl_2+Na_2SO_4\rightarrow BaSO_4+2NaCl\\ CuSO_4+2NaOH\rightarrow Cu\left(OH\right)_2+Na_2SO_4\)

Câu 2:

TCHH của muối:

- Bị khử bởi một số kim loại.

- Tác dụng với một số dung dịch acid tạo muối mới và acid mới

- Tác dụng với một số dung dịch muối tạo 2 muối mới

- Tác dụng với một số dung dịch base tạo dung dịch muối mới và base mới

(Trả lời bởi GV Nguyễn Trần Thành Đạt)
Thảo luận (1)

Câu hỏi (SGK Kết nối tri thức với cuộc sống - Trang 51)

Hướng dẫn giải
 Na2CO3KClNa2SO4NaNO3
Ca(NO3)2Có phản ứng (1)Không phản ứngCó phản ứng (2)Không phản ứng
BaCl2Có phản ứng (3)Không phản ứngCó phản ứng (4)Không phản ứng
HNO3Có phản ứng (5)Không phản ứngKhông phản ứngKhông phản ứng

Các PTHH:

\(\left(1\right)Ca\left(NO_3\right)_2+Na_2CO_3\rightarrow2NaNO_3+CaCO_3\downarrow\\ \left(2\right)Na_2SO_4+Ca\left(NO_3\right)_2\rightarrow CaSO_4+2NaNO_3\\ \left(3\right)Na_2CO_3+BaCl_2\rightarrow BaCO_3+2NaCl\\ \left(4\right)Na_2SO_4+BaCl_2\rightarrow BaSO_4+2NaCl\\ \left(5\right)2HNO_3+Na_2CO_3\rightarrow2NaNO_3+CO_2+H_2O\)

 

(Trả lời bởi GV Nguyễn Trần Thành Đạt)
Thảo luận (1)

Câu hỏi (SGK Kết nối tri thức với cuộc sống - Trang 52)