Bài 1. Hình trụ

Bài tập 4 (SGK Cánh Diều - Tập 2 - Trang 97)

Hướng dẫn giải

Diện tích toàn phần của vỏ hộp là 

\({S_{tp}} = 2\pi rh + 2\pi {r^2}\)

\(= 2\pi .\frac{{57}}{2}.89 + 2\pi .{\left( {\frac{{57}}{2}} \right)^2} \)

\(= 21030,15 (cm^2) = 2,103015 (m^2)\).

Số tiền mà doanh nghiệp cần chi để sản xuất 1000 vỏ hộp đó là:

\(2,103015.1000.100000 \approx 210.301.000\) (đồng).

(Trả lời bởi datcoder)
Thảo luận (1)

Bài tập 5 (SGK Cánh Diều - Tập 2 - Trang 97)

Hướng dẫn giải

Đổi 1800000 lít =1800 m3

Gọi đường kính đáy của đường ống là x (x>0).

Ta có thể tích của ống là \(3,14.{r^2}.30 = 1800\left( {{m^3}} \right)\)

Suy ra \(x \approx 4,37m\)      

Đường kính đáy của ống đó là:

4,37.2 = 8,74 (m).

(Trả lời bởi datcoder)
Thảo luận (1)

Bài tập 6 (SGK Cánh Diều - Tập 2 - Trang 97)

Hướng dẫn giải

Bán kính đáy là: \(10,5:2 = 5,25\left( {mm} \right).\)

Diện tích xung quanh của cục pin là:

\(2\pi .r.h = 2.3,14.5,25.44,5 = 1467,65\left( {m{m^2}} \right) \approx 14,7\left( {c{m^2}} \right).\)

Diện tích toàn phần của cục pin là:

\(2\pi .r.h + 2.\pi .{r^2} = 2.3,14.5,25.44,5 + 2.3,14.5,{25^2}\)

\(= 1640,7425\left( {m{m^2}} \right) \approx 16,4\left( {c{m^2}} \right)\)

Thể tích của cục pin là:

\(S.h = \pi .{r^2}h = 3,14.5,{25^2}.44,5 \approx 3851,3\left( {m{m^2}} \right) \approx 38,5\left( {c{m^2}} \right)\)

(Trả lời bởi datcoder)
Thảo luận (1)