8A

Opener (SGK Explore English)

Hướng dẫn giải

1. They often dream about happiness and beautiful lives for the future.

(Họ thường mơ về một tương lai yên bình và hạnh phúc với gia đình của họ.)

2. I want to become a teacher.

(Tôi muốn làm một giáo viên.)

(Trả lời bởi Quoc Tran Anh Le)
Thảo luận (1)

Vocabulary (SGK Explore English)

Write the plans (SGK Explore English)

Write the plans (SGK Explore English)

Hướng dẫn giải

- I have a short-term plan to do my homework. Our teacher gives us a lot of exercises every week.

(Tôi có một kế hoạch ngắn hạn là làm bài tập về nhà. Giáo viên của chúng tôi cho chúng tôi rất nhiều bài tập mỗi tuần.)

(Trả lời bởi Quoc Tran Anh Le)
Thảo luận (1)

Write the plans (SGK Explore English)

Hướng dẫn giải

1. study abroad: đi du học

2. go to college: học đại học 

3. learn another language: học một ngôn ngữ khác 

4. do volunteer work: làm công việc tình nguyện

5. start a new hobby: bắt đầu một sở thích mới

6. practice singing: tập hát

(Trả lời bởi Quoc Tran Anh Le)
Thảo luận (1)

Grammar (SGK Explore English)

Hướng dẫn giải

2 am going to study

3 are going to take

4 is going to be

5 are not going to study

6 are going to need

(Trả lời bởi Bagel)
Thảo luận (1)

Grammar (SGK Explore English)

In pairs (SGK Explore English)

Hướng dẫn giải

A: Are you going to eat out tonight?

(Bạn sẽ ăn ngoài tối nay à?)

B: Yes, I am.

(Ừ, đúng vậy.)

A: Where are you going to eat?

(Bạn định ăn ở đâu?)

B: I'm going to an Italian restaurant.

(Tôi sẽ đến một nhà hàng Ý.)

 

A: Are you going to learn another language?

(Bạn sẽ học một ngôn ngữ khác à?)

B: Yes, I am.

(Ừ, đúng vậy.)

A: What language are you going to learn?

(Bạn định học tiếng nào?)

B: I'm going to learn French.

(Tôi sẽ học tiếng Pháp.)

(Trả lời bởi Quoc Tran Anh Le)
Thảo luận (1)

Goal check (SGK Explore English)

Hướng dẫn giải

1. 

Short-term plans: (Kế hoạch ngắn hạn)

+ do homework (làm bài tập về nhà)

+ make a cake (làm một cái bánh)

+ go on a school trip (tham gia chuyến đi của trường)

Long-term plans: (Kế hoạch dài hạn)

+ study abroad (đi du học)

+ start a new hobby (bắt đầu một sở thích mới)

+ learn another language (học một ngôn ngữ khác)

2. 

A: I'm going to learn another language soon.

(Mình sẽ học một ngôn ngữ khác sớm thôi.)

B: What language are you going to learn?

(Cậu dự định học ngôn ngữ gì vậy?)

A: I'm going to learn French. I love Paris and I want to go there someday.

(Tớ sẽ học tiếng Pháp. Tớ thích Paris và tớ muốn đến đấy vào một ngày nào đó.)

(Trả lời bởi Quoc Tran Anh Le)
Thảo luận (1)