6E. Word skills

Work in pairs (SGK Friends Plus)

Hướng dẫn giải

She is checking a price on the internet.

(Cô ấy đang kiểm tra giá tiền trên mạng.)

(Trả lời bởi Mai Trung Hải Phong)
Thảo luận (1)

Read the text (SGK Friends Plus)

Hướng dẫn giải

1. ‘Showrooming’ is when people visit a shop, examine a product, and then buy it online. Sometimes I showroomed because I just want to take a look at the products but don't want to buy.

(Hành vi xem mẫu sản phẩm là khi mọi người ghé cửa hàng, nghiên cứu một sản phẩm, rồi mua nó trên mạng. Đôi khi tôi làm vậy vì tôi chỉ muốn nhìn qua sản phẩm nhưng không muốn mua.)

2. I prefer buy things online because it saves time and money.

(Tôi thích mua hàng trên mạng vì nó tiết kiệm thời gian và tiền bạc.)

3. No I don't. (Không)

4. I would just look and not touch anything. (Tôi sẽ chỉ nhìn và không đụng bất cứ thứ gì.)

(Trả lời bởi Mai Trung Hải Phong)
Thảo luận (1)

Read the Learn (SGK Friends Plus)

Hướng dẫn giải

Infinitive: decide, pretend, refuse, fail, prefer, expect, choose

-ing form: keep, spend (time), can’t stand, avoid, end up, risk

bare form: make

(Trả lời bởi Mai Trung Hải Phong)
Thảo luận (1)

Read the Dictionary (SGK Friends Plus)

Hướng dẫn giải

a. refuse 

b. avoid 

c. let

(Trả lời bởi Mai Trung Hải Phong)
Thảo luận (1)

Look up (SGK Friends Plus)

Hướng dẫn giải

Infinitive: agree, offer, promise, help

-ing form: admit, mind

bare form: help

(Trả lời bởi Mai Trung Hải Phong)
Thảo luận (1)

Complete the sentences (SGK Friends Plus)

Hướng dẫn giải

1.to phone

2.shopping-to shop

3.use

4.to give

5.to play

6.going

7.stay

8.tidy

(Trả lời bởi (.I_CAN_FLY.))
Thảo luận (1)

SPEAKING (SGK Friends Plus)

Hướng dẫn giải

1. I usually avoid being angry.

(Tôi trường tránh nóng giận.)

2. I really can’t stand waiting in the queue.

(Tôi không thể chịu nổi việc đứng đợi xếp hàng.)

3. I don’t let myself cry anymore.

(Tôi không để bản thân khóc thêm lần nào nữa.)

(Trả lời bởi Mai Trung Hải Phong)
Thảo luận (1)