A. In pairs, say what the people in each photo are doing.
(Thực hành theo cặp, hãy nói những người trong mỗi bức ảnh đang làm gì.)
A. In pairs, say what the people in each photo are doing.
(Thực hành theo cặp, hãy nói những người trong mỗi bức ảnh đang làm gì.)
B. Listen to three phone calls. Match each call to two photos. Write the numbers on the photos.
(Nghe ba cuộc điện thoại. Ghép mỗi cuộc gọi với hai bức ảnh. Viết số lên các bức ảnh.)
C. Listen again. In pairs, fill in the information below. Each of you fills in one section. Then tell your partner your answers.
(Nghe lại một lần nữa. Thực hành theo cặp, điền thông tin bên dưới. Mỗi bạn điền vào một phần. Sau đó, nói cho bạn bên cạnh câu trả lời của mình.)
Student A: What do these people usually do? When?
1. Alan and Karen usually ___________ on ___________.
2. Khaled usually ___________ in ___________.
3. Liam usually ___________ on ___________.
Student B: What are these people doing now?
1. Alan and Karen ______________________.
2. Khaled ______________________.
3. Liam ______________________.
D. Compare these sentences from the phone calls and answer the questions.
(So sánh những câu dưới đây từ các cuộc điện thoại và trả lời các câu hỏi.)
a. I'm ice skating with Alan. (Tôi đang trượt băng với Alan.)
b. You usually go to the movies on Fridays. (Bạn thường đi xem phim vào thứ Sáu.)
1. Which sentence uses the simple present? __________
2. Which sentence uses the present continuous? __________
3. Which sentence is about an action happening now (or around the time of speaking)? __________
4. Which sentence is about a habit or routine? __________
Thảo luận (1)Hướng dẫn giải1. Which sentence uses the simple present? Sentence b
(Câu nào sử dụng thì hiện tại đơn? Câu b)
Giải thích:
Câu b có trạng từ chỉ tần suất “usually”, chủ ngữ và động từ của câu theo cấu trúc thì hiện tại đơn: S + V_(s/es)
2. Which sentence uses the present continuous? Sentence a
(Câu nào sử dụng thì hiện tại tiếp diễn? Câu a)
Giải thích:
Câu a có chủ ngữ và động từ của câu theo cấu trúc thì hiện tại tiếp diễn: S + am/ is/ are + V_ing
3. Which sentence is about an action happening now (or around the time of speaking)? Sentence a
(Câu nào là về một hành động đang xảy ra bây giờ (hoặc xung quanh thời điểm nói)? Câu a)
Giải thích:
Câu a sử dụng thì hiện tại tiếp diễn, dể diễn tả 1 hành động đang xảy ra bây giờ
4. Which sentence is about a habit or routine? Sentence b
(Câu nào là về một thói quen hoặc việc hàng ngày? Câu b)
Giải thích:
Câu b sử dụng thì hiện tại đơn, dể diễn tả 1 thói quen (thường làm gì vào thứ sáu hàng tuần)
(Trả lời bởi Hà Quang Minh)
E. Underline the correct verb form in each sentence.
(Gạch chân dưới động từ đúng ở mỗi câu.)
1. I play / ’m playing tennis now. Can I call you back?
2. We usually swim / are swimming on Tuesdays and Fridays.
3. They don’t meet / aren’t meeting us. They’re too busy today.
4. My sister doesn’t get / isn’t getting much exercise at the moment. She has her final exams.
Thảo luận (1)Hướng dẫn giải1. I play / ’m playing tennis now. Can I call you back?
2. We usually swim / are swimming on Tuesdays and Fridays.
3. They don’t meet / aren’t meeting us. They’re too busy today.
4. My sister doesn’t get / isn’t getting much exercise at the moment. She has her final exams.
(Trả lời bởi ꧁༺Lê Thanh Huyền༻꧂)
G. Listen and check (ü) the form you hear. Then, listen again and repeat.
(Nghe và đánh dấu (✓) vào dạng thức bạn nghe được. Sau đó, nghe và nhắc lại.)
| Strong Form | Weak Form |
1. What are you doing? |
|
|
2. What are you studying? |
|
|
3. What are you playing? |
|
|
4. What are you writing? |
|
|
H. Match the questions to the answers.
(Nối câu hỏi với câu trả lời.)
1. What are you doing? | a. I'm a doctor. |
2. What do you do? | b. Yes, I am. I have final exams in two weeks! |
3. Where do you go for exercise? | c. No, not really. It's expensive and I like cooking. |
4. Do you go swimming in the summer? | d. I'm studying math. |
5. Are you studying a lot at the moment? | e. Sometimes, but I usually do yoga. |
6. Do you often eat out? | f. To a local gym. And I go running in the park. |
Thảo luận (1)Hướng dẫn giải
I. In pairs, take turns asking the questions in H and giving your own answers.
(Thực hành theo cặp, lần lượt đặt các câu hỏi trong bài H và đưa ra câu trả lời của riêng bạn.)
Thảo luận (1)Hướng dẫn giảiA: What are you doing?
B: I’m studying English.
A: What do you do?
B: I’m a student.
A: Where do you go for exercise?
B: I go jogging in the park.
A: Do you go swimming in the summer?
B: No, I don’t. I often play badminton with my mother.
A: Are you studying a lot at the moment?
B: Yes, I am. I have a fifteen-minute test next Monday.
A: Do you often eat out?
B: No, I don’t. My mother usually cooks meals. Her food is the best.
(Trả lời bởi Hà Quang Minh)
GOAL CHECK – Compare Everyday and Present-Time Activities
(Kiểm tra mục tiêu – So sánh các hoạt động hàng ngày và hoạt động ở hiện tại)
1. Write three questions about everyday activities using the simple present, and three questions about present-time activities using the present continuous.
(Viết ba câu hỏi về các hoạt động hàng ngày sử dụng thì hiện tại đơn và ba câu hỏi về các hoạt động ở hiện tại sử dụng thì hiện tại tiếp diễn.)
- What are you reading …?
- Are you …?
- Where do you usually …?
- Do you …?
2. In pairs, ask and answer your questions.
(Thực hành theo cặp, hỏi và trả lời các câu hỏi của bạn.)
Thảo luận (1)Hướng dẫn giải1.
- What do you often do in the evening? (Bạn thường làm gì vào buổi tối?)
- Do you usually play chess? (Bạn có thường chơi cờ vua không?)
- Where do you often go on Sundays? (Bạn thường đi đâu vào chủ nhật?)
- What are you listening to? (Bạn đang nghe gì vậy?)
- Are you making a cake? (Bạn đang làm bánh phải không?)
- Where are you going? (Bạn đang đi đâu vậy?)
2.
A: What do you often do in the evening?
B: I often read books and watch TV.
A: Do you usually play chess?
B: Yes, I do. I play it with my brother every day.
A: Where do you often go on Sundays?
B: I often go to the park with my friends.
A: What are you listening to?
B: I’m listening to some songs.
A: Are you making a cake?
B: No, I’m not. I’m cooking pasta.
A: Where are you going?
B: I’m going to the supermarket to buy some vegetables.
(Trả lời bởi Hà Quang Minh)