6. Listen and point. Say.
(Nghe và chỉ. Nói.)
6. Listen and point. Say.
(Nghe và chỉ. Nói.)
7. Listen and color.
(Nghe và tô màu.)
Thảo luận (1)Hướng dẫn giảiHướng dẫn làm bài: Mỗi số là một cặp hình tròn và hình vuông. Học sinh chú ý nghe để xem hình nào trong cặp số mấy thì phải tô màu gì.
(Trả lời bởi Hà Quang Minh)
8. Listen and say.
(Nghe và nói.)
Read the sentences.
(Đọc các câu sau.)
Thảo luận (2)Hướng dẫn giải- Học hai số mới:
(Trả lời bởi Hà Quang Minh)
9. Listen. Count and say.
(Nghe. Đếm và nói.)
Thảo luận (1)Hướng dẫn giảiHướng dẫn làm bài: Đếm số lượng vuông và hình tròn của mỗi màu
Đáp án đi theo cấu trúc: số lượng + màu + tên hình (“square” hay “circle”)
Nếu số lượng nhiều hơn 2, học sinh thêm chữ “s” vào đằng sau tên hình (thành “squares” và “circles”)
four blue squares: bốn hình vuông màu xanh da trời
three white circles: ba hình tròn màu trắng
two red squares: hai hình vuông màu đỏ
four purple squares: bốn hình vuông màu tím
four pink circles: bốn hình tròn màu hồng
five white squares: năm hình vuông màu trắng
six orange circles: sáu hình tròn màu cam
three black circles: ba hình tròn màu đen
(Trả lời bởi Hà Quang Minh)
10. Make the game cards.
(Tạo thẻ trò chơi).
Listen. Put the cards in two groups. Say.
(Nghe. Đặt các thẻ thành hai nhóm. Nói.)
Thảo luận (1)Hướng dẫn giảiHướng dẫn thêm: Các cụm từ có thể tương ứng với các hình dán trong ảnh
Các cụm từ có cấu trúc: a + màu + tên hình
(Trả lời bởi Hà Quang Minh)
Tranh
Cụm từ
Nghĩa
1
a pink square
một hình vuông màu hồng
2
a blue square
một hình vuông màu xanh da trời
3
a yellow square
một hình vuông màu vàng
4
a red square
một hình vuông màu đỏ
5
a blue circle
một hình tròn màu xanh da trời
6
a brown circle
một hình tròn màu nâu
7
a green circle
một hình tròn màu xanh lá cây
8
a red circle
một hình tròn màu đỏ