11A

Opener (SGK Explore English)

Hướng dẫn giải

1. Their achievement is graduating from Whittier College in California, US. 

(Thành tích của họ là tốt nghiệp trường Cao đẳng Whittier ở California, Mỹ.)

2. I’m proud of finishing the cooking and swimming courses with great performance this summer. 

(Tôi tự hào vì đã hoàn thành khóa học nấu ăn và bơi lội với thành tích tốt trong mùa hè này.)

(Trả lời bởi Quoc Tran Anh Le)
Thảo luận (1)

Vocabulary (SGK Explore English)

Hướng dẫn giải

1. walk the dog

2. take out the trash

3. clean your room

4. clean the car

5. wash the dishes

6. buy the groceries

7. cook dinner

8. vacuum the floor

(Trả lời bởi Bagel)
Thảo luận (1)

Vocabulary (SGK Explore English)

Hướng dẫn giải

1. walk the dog, take out the trash

2. clean your room, wash the dishes, vacuum the floor

3. buy the groceries, cook dinner

4. clean the car

(Trả lời bởi Khinh Yên)
Thảo luận (1)

In pairs (SGK Explore English)

Hướng dẫn giải

- I always clean my room and wash the dishes. I never walk the dog because my brother does it.

(Tôi luôn dọn phòng và rửa bát. Tôi không bao giờ dắt chó đi dạo vì anh trai tôi làm rồi.)

(Trả lời bởi Quoc Tran Anh Le)
Thảo luận (1)

Grammar (SGK Explore English)

Grammar (SGK Explore English)

Hướng dẫn giải

1. Have you walked

2. have

3. have vaccuumed

4. Have you finished

5. haven't

(Trả lời bởi Khinh Yên)
Thảo luận (1)

Practice the conversation (SGK Explore English)

Hướng dẫn giải

Mom: Hi, Lyn. I’m home.

Lyn: Hi, Mom.

Mom: Have you walked the dog? 

Lyn: Yes, I have. And I have vacuumed the floor.

Mom: Wonderful! Have you finished your homework?

Lyn: No, I haven’t. I’m going to do it now.

Mom: OK. Are you hungry? I bought some groceries, so I’m going to cook dinner.

Lyn: Great!

(Trả lời bởi Quoc Tran Anh Le)
Thảo luận (1)

Look at the chores (SGK Explore English)

Hướng dẫn giải

- buy the groceries 

(mua sắm (đồ thiết yếu như thực phẩm, giấy, …))

- clean your room ✔

(dọn phòng)

- clean the car

(rửa xe ô tô)

- cook dinner ✔

(nấu cơm)

- take out the trash ✔

(đổ rác)

- vacuum the floor 

(hút bụi sàn nhà)

- walk the dog 

(dắt chó đi dạo)

- wash the dishes ✔

(rửa bát đĩa)

 

A: Have you cleaned your room?

(Bạn đã dọn phòng chưa?)

B: Yes, I have.

(Rồi.)

A: Have you took out the trash?

(Bạn đã đổ rác chưa?)

B: Yes, I have.

(Rồi.)

A: Have you cooked dinner?

(Bạn đã nấu cơm chưa?)

B: Yes, I have.

(Rồi.)

A: Have you washed the dishes?

(Bạn đã rửa bát chưa?)

B: Yes, I have.

(Rồi.)

A: Have you vacuumed the floor?

(Bạn đã hút bụi sàn nhà chưa?)

B: No, I haven’t.

(Chưa.)

(Trả lời bởi Quoc Tran Anh Le)
Thảo luận (1)

Goal check (SGK Explore English)

Hướng dẫn giải

1. 

- clean my room: dọn phòng

- take out the trash: đổ rác

- prepare for my mother’s birthday party: chuẩn bị tiệc sinh nhật cho mẹ

2.

A: What have you done this week? 

B: I've cleaned my room and taken out the trash. My family will have a birthday party this weekend so I’ve prepared everything for it.

Tạm dịch:

A: Tuần này bạn đã làm gì?

B: Tôi đã dọn dẹp phòng của mình và đổ rác. Gia đình tôi sẽ tổ chức tiệc sinh nhật vào cuối tuần này nên tôi đã chuẩn bị mọi thứ cho bữa tiệc.

(Trả lời bởi Quoc Tran Anh Le)
Thảo luận (1)