1/2
SỞ GD & ĐT SÓC TRĂNG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 NĂM 2019
TRƯỜNG THPT PHAN VĂN HÙNG Môn: Địa lí lớp 11
( Đề kiểm tra có 02 trang ) Thời gian làm bài: 45 phút, không kể thời gian phát đề
Họ và tên:………………………………….. Lớp:……..
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (5.0 điểm)
Khoanh tròn đáp án đúng nhất.
Câu 1. Địa hình miền Tây Trung Quốc:
A. gồm toàn bộ các dãy núi cao và đồ sộ.
B. gồm các dãy núi cao, các sơn nguyên đồ sộ xen lẫn các bồn địa.
C. là các đồng bằng châu thổ rộng lớn, đất đai màu mỡ
D. là vùng tương đối thấp với các bồn địa rộng.
Câu 2. Phần lớn dân cư Nhật Bản tập trung ở:
A. đảo Hô - cai - đô B. trung tâm các đảo
C. đồng bằng Can - tô D. các thành phố ven biển
Câu 3. Số thành phố trực thuộc trung ương của Trung Quốc là:
A. 3 thành phố B. 4 thành phố
C. 5 thành phố D. 6 thành phố
Câu 4. Quốc gia nào sau đây nằm ở bộ phận Đông Nam Á lục địa?
A. Ma - lay - xi - a B. Xin - ga - po
C. Thái Lan D. In - đô - nê - xi - a
Câu 5. Bốn đảo lớn của Nhật Bản xếp theo thứ tự từ bắc xuống nam là
A. Hô - cai - đô, Hôn - su, Xi - cô - cư và Kiu - xiu.
B. Hôn - su, Hô - cai - đô, Kiu - xiu và Xi - cô - cư.
C. Kiu - xiu, Hôn - su, Hô - cai -đô và Xi -cô -cư.
D. Hôn - su, Hô - cai -đô, Xi -cô -cư và Kiu - xiu.
Câu 6. Đảo nằm ở phía bắc của Nhật Bản là
A. Hôn - su B. Hô - cai - đô
C. Xi - cô - cư D. Kiu - xiu
Câu 7. Biển Nhật Bản có nguồn hải sản phong phú là do
A. có nhiều bão, sóng thần B. có diện tích rộng lớn
C. nằm ở vĩ độ cao nên có nhiệt độ cao D. có các dòng biển nóng lạnh gặp nhau.
Câu 8. Khu vực Đông Nam Á bao gồm
A. 10 quốc gia B. 11 quốc gia
C. 12 quốc gia D. 13 quốc gia
Câu 9. Đặc điểm nổi bật của người lao động Nhật Bản là:
A. không có tinh thần đoàn kết
B. ý thức tự giác và tinh thần trách nhiệm cao
C. trình độ công nghệ tin học đứng hàng đầu thế giới
D. năng động nhưng không cần cù
Câu 10. Khí hậu chủ yếu của Nhật Bản
A. Hàn đới và ôn đới lục địa B. Hàn đới và ôn đới hải dương
C. Ôn đới và cận nhiệt đới D. Ôn đới hải dương và nhiệt đới
Mã đề 142
1/2
Câu 11. Đặc điểm nổi bật của dân cư Nhật Bản là
A. quy mô không lớn B. tập trung chủ yếu miền núi
C. tốc độ gia tăng dân số cao D. dân số già
Câu 12. Địa hình đồi núi chiếm hơn bao nhiêu phần trăm diện tích lãnh thổ Nhật Bản?
A. 60% B. 70%
C. 80% D. 90%
Câu 13. Đồng bằng nào chịu nhiều lụt lột nhất ở miền đông Trung Quốc?
A. Đông Bắc B. Hoa Bắc
C. Hoa Trung D. Hoa Nam
Câu 14. Khu vực Đông Nam Á tiếp giáp với các khu vực nào của Châu Á?
A. Tây Nam Á và Bắc Á B. Nam Á và Đông Á
C. Đông Á và Tây Nam Á D. Bắc Á và Nam Á
Câu 15. Khó khăn lớn nhất về điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên của Nhật Bản là
A. bờ biển dài, nhiều vùng vịnh
B. khí hậu phân hóa rõ rệt từ bắc xuống nam
C. nghèo khoáng sản
D. nhiều đảo lớn, nhỏ nhưng nằm cách xa nhau
Câu 16. Quốc gia non trẻ nhất ở khu vực Đông Nam Á là
A. Bru - nây B. In - đô - nê - xi - a
C. Đông Ti - mo D. Phi - lip - pin
Câu 17. Dân tộc nào chiếm đa số ở Trung Quốc?
A. dân tộc Hán B. dân tộc Choang
C. dân tộc Tạng D. dân tộc Mãn
Câu 18. Nước có sản lượng lúa gạo đứng đầu khu vực Đông Nam Á là
A. Thái Lan B. Việt Nam
C. In - đô - nê - xi - a D. Ma - lay - xi - a
Câu 19. Mặt hàng xuất khẩu chính của Việt Nam sang các nước trong khu vực Asean là
A. lúa gạo B. xăng dầu
C. than D. hàng điện tử
Câu 20. Trung Quốc có hai đặc khu hành chính nằm ven biển là
A. Hồng Kông và Thượng Hải B. Hồng Kông và Ma Cao
C. Hồng Kông và Thẩm Quyến D. Ma Cao và Thẩm Quyến
II. TỰ LUẬN (5.0 điểm)
Câu 1. Hãy trình bày đặc điểm tự nhiên của Miền Đông Trung Quốc? (2 điểm)
Câu 2. Cho bảng số liệu sau:
TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG GDP CỦA NHẬT BẢN
(Đơn vị: %)
Năm 1990 1997 1999 2003 2005
Tăng GDP 5,1 1,9 0,8 2,7 2,5
a. Vẽ biểu đồ đường thể hiện tốc độ tăng GDP của Nhật Bản giai đoạn 1990- 2005. (2 điểm)
b. Nhận xét tốc độ phát triển kinh tế Nhật Bản giai đoạn trên. (1 điểm)
- Hết