Cảnh báo

Bạn cần đăng nhập mới làm được đề thi này

Nội dung:

Trang 1/3 - Mã đề thi 132 SỞ GD VÀ ĐT BÌNH ĐỊNH TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN Họ tên thí sinh…………………………… SBD:……………..Lớp………………….. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II – NĂM HỌC 2014 - 2015 MÔN: ĐỊA LÍ KHỐI: 11 Ngày kiểm tra: 13/5/2015 Thời gian làm bài: 45 phút Mã đề: 132, có 2 trang và 14 câu (12 TN + 2 TL) -------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- I. TRẮC NGHIỆM (12 câu; 0,25 điểm/câu) Chọn đáp án đúng nhất Câu 1: Câu nào sau đây chính xác về đặc điểm dân cư Nhật Bản? A. Tỉ lệ người già trong dân cư ngày càng ít. B. Tốc độ gia tăng dân số hàng năm cao và đang giảm dần. C. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên ở mức 1% vào năm 2005. D. Nhật Bản là nước đông dân, phần lớn dân cư tập trung ở các thành phố ven biển. Câu 2: Ngành xương sống của nền kinh tế Liên bang Nga là: A. Dịch vụ. B. Nông nghiệp. C. Công nghiệp. D. Công nghiệp và dịch vụ. Câu 3: Cơ cấu kinh tế của các nước Đông Nam Á đang chuyển dịch theo hướng: A. Giảm tỉ trọng khu vực I, tăng tỉ trọng khu vực II và III. B. Giảm tỉ trọng khu vực I và II, tăng tỉ trọng khu vực III. C. Giảm tỉ trọng khu vực II, tăng tỉ trọng khu vực I và III. D. Giảm tỉ trọng khu vực I và III, tăng tỉ trọng khu vực II. Câu 4: Đảo có diện tích lớn nhất Nhật Bản là: A. Xi-cô-cư. B. Kiu-xiu. C. Hôn-xu. D. Hô-cai-đô. Câu 5: Đường kinh tuyến được coi như ranh giới phân chia hai miền tự nhiên (miền Đông và miền Tây) của Trung Quốc là: A. Kinh tuyến 1050Đ. B. Kinh tuyến 1100Đ. C. Kinh tuyến 1000Đ. D. Kinh tuyến 950Đ. Câu 6: Đông Nam Á tiếp giáp với những đại dương nào? A. Thái Bình Dương, Ấn Độ Dương. B. Đại Tây Dương, Ấn Độ Dương. C. Thái Bình Dương, Đại Tây Dương. D. Thái Bình Dương, Bắc Băng Dương. Câu 7: Ngành công nghiệp nào sau đây của Liên bang Nga được xác định là ngành mũi nhọn, mang lại nguồn ngoại tệ lớn cho đất nước? A. Hóa chất. B. Luyện kim màu. C. Dầu khí. D. Hàng không. Câu 8: Vùng kinh tế lâu đời, phát triển nhất của Liên bang Nga là: A. Vùng U-ran. B. Vùng Trung tâm đất đen. C. Vùng Viễn Đông. D. Vùng Trung ương. Câu 9: Trung Quốc và Việt Nam phát triển quan hệ hợp tác theo phương châm “Láng giềng hữu nghị, hợp tác toàn diện, ổn định lâu dài, hướng tới tương lai” từ năm: A. 1975. B. 1999. C. 1978. D. 2001. Câu 10: Nhận định nào dưới đây không chính xác về đặc điểm dân cư của Trung Quốc? A. Là nước đa dân tộc với hơn 50 dân tộc khác nhau. B. Là nước đông dân nhất thế giới. C. Phân bố dân cư khồng đồng đều, tập trung chủ yếu ở miền Đông. D. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên ngày càng tăng. Câu 11: Mục tiêu tổng quát của ASEAN là: A. Thúc đẩy sự phát triển kinh tế, văn hóa, giáo dục. B. Đoàn kết và hợp tác vì một ASEAN hòa bình, ổn định, cùng phát triển. C. Xây dựng Đông Nam Á thành một khu vực hòa bình, ổn định, phát triển. D. Giải quyết những khác biệt trong nội bộ. Câu 12: Ven biển phía Đông của Trung Quốc có hai đặc khu hành chính là: A. Đài Loan, Quảng Đông. B. Hồng Kông, Ma Cao. C. Hồng Kông, Thượng Hải. D. Thượng Hải, Bắc Kinh. Trang 2/3 - Mã đề thi 132 II. TỰ LUẬN Câu 1: (4 điểm) Trình bày đặc điểm dân cư và xã hội của khu vực Đông Nam Á. Đặc điểm dân cư, xã hội đó có ảnh hưởng như thế nào đến sự phát triển kinh tế - xã hội của khu vực? Câu 2: (3 điểm) Cho bảng số liệu sau: GIÁ TRỊ XUẤT, NHẬP KHẨU CỦA NƯỚC TA NĂM 2010 VÀ 2014 (Đơn vị: tỷ USD) Năm 2010 2014 Xuất khẩu Nhập khẩu (Nguồn: http://www.chinhphu.vn) a. Vẽ biểu đồ tròn thể hiện cơ cấu xuất, nhập khẩu nước ta năm 2010 và 2014. b. Qua biểu đồ rút ra nhận xét. ----------- Hết ------- Trang 3/3 - Mã đề thi 132
00:00:00