a: \(f\left(-x\right)=\left|-x-1\right|=\left|x+1\right|< >f\left(x\right)\) và f(-x)<>-f(x)
=>f(x) là hàm số ko chẵn ko lẻ
b: \(f\left(-x\right)=\dfrac{2}{\left(-x\right)^3}=-\dfrac{2}{x^3}=-f\left(x\right)\)
=>f(x) là hàm số lẻ
a: \(f\left(-x\right)=\left|-x-1\right|=\left|x+1\right|< >f\left(x\right)\) và f(-x)<>-f(x)
=>f(x) là hàm số ko chẵn ko lẻ
b: \(f\left(-x\right)=\dfrac{2}{\left(-x\right)^3}=-\dfrac{2}{x^3}=-f\left(x\right)\)
=>f(x) là hàm số lẻ
Xét tính chẵn. lẻ của các hàm số sau:
1. y=x2
2. \(y=x^2+2|x|+1\)
3. y=\(\dfrac{1}{x^2-4}\)
4. \(y=x^3+3x\)
6. \(y=x^4+x^3+x\)
7. \(y=\dfrac{x}{\sqrt{4-x^2}}\)
Câu 4: Xét tính chẵn lẻ của các hàm số sau:
a)y=3x3- 4x2+3
b)y=2x2+3|x|-1
c)x+3x3+5x5
d)y=x2+2/x
Xét định tính chẵn, lẻ của hàm số sau:
a) y=x^3+1
b) y=x^4+x+10
c) y=x^2+|x|
Xét tính chẵn lẻ của các hàm số :
a. \(y=\left|x\right|\)
b. \(y=\left(x+2\right)^2\)
c. \(y=x^3+x\)
d. \(y=x^2+x+1\)
Xét tính chẵn, lẻ của các hàm số sau:
a. y = f(x) = \(\left\{{}\begin{matrix}1khix>0\\0khix=0\\-1khix< 0\end{matrix}\right.\)
Xét tính chẵn lẽ của các hàm số a. y=2x³+4x b. y=-x⁴+2x²
Tìm tập xác định và xét tính chẵn lẻ của hàm số
y=f(x)=\(\dfrac{\left|x+1\right|-\left|x-1\right|}{\left|x+\text{2}\right|+\left|x-\text{2}\right|}\)
Xét tính chẵn lẻ của hàm số sau f(x)= \(\dfrac{x^3}{\left|x+1\right|+\left|x-1\right|}\)
Xét tính chẵn lẻ của các hàm số sau :
\(a\text{/}\) \(y=f\left(x\right)=\frac{2x^4-x^2+3}{x^2-1}\)
\(b\text{/}\) \(y=f\left(x\right)=\frac{\left|2x+1\right|+\left|2x-2\right|}{\left|2x+1\right|-\left|2x-1\right|}\)