Tế bào của F1 chứa 1 cặp gen dị hợp dài 3060 Ao, gen trội sao mã cần môi trường cung cấp từng loại A:U:G:X theo tỉ lệ lần lượt là 1:2:3:4. Gen lặn tương ứng có 20% A.
a) Số lượng từng loại nu mỗi gen?
b) Số lượng từng loại nu của mỗi loại giao tử sinh ra từ F1 trong trường hợp GP bình thường và GP I xảy ra đột biến dị bội?
một pt ADN ở sinh vật nhân chuẩn giả sử có 4 đơn vị tái bản với các số liệu như sau:
-đơn vị tái bản 1 có 3900 liên kết H giữa các cặp bazo nito, tỉ lệA/G=2/3.
-đơn vị tái bản 2 có: 1798 liên kết hóa trị giữa các nu , A=500 nu
- đơn vị tái bản 3 có : khối lượng phân tử 72.104 đ.v.c và A=480 nu
- đơn vị tái bản 4 có chìu dài 10200 A0, tỉ lệ nucleotit A/G=3/2
1. tìm số lượng nu mỗi loại trên phân tử ADN?
2. tính chìu dài phân tử ADN?
3.khi phân tử ADN đó tái bản liên tiếp 5 lần, cần phải cung cấp thêm mỗi loại nu là bao nhiu?
(biết khối lượng pt của nu là 300 đvc)
C1: Ở 1 tế bào nhân thực, 1 gen có chiều dài 330,48nm , gen có 4 intron và mỗi intron có 36 cặp nu. Xác định số aa có trong protein do gen trên tổng hợp
C2: Gen cấu trúc có khối lượng 421200 dvc, gen này sao mã 3 lần, trên mỗi mARN đều có 4 riboxom dịch mã một lượt. Tổng số aa môi trường cần cung cấp cho quá trình dịch mã C3: Một gen có chiều dài 5100Ao, A chiếm 20%. Hãy xác định: -số nu trong ARN khi gen phiên mã 5 lần -số aa trong chuỗi polipeptit được tổng hợp khi gen phiên mã 1 lần, m ARN có 1 riboxom trượt qua không lặp lạixét 2 cặp gen Aa nằm trên cặp nst số 2 và nằm trên nst số 5. một tế bào sinh tinh trùng có kiểu gen AaBb khi giảm phân,cặp nst số 2 không phân li ở kì sau 1 trong giảm phân thì tb này có thể sinh ra những loại giao tử nào?
Bài 1: một gen có liên kết cộng hóa trị giữa đường và axit là 5998, có hệ số phần trăm giữa T và G là 20%, một đột biến xảy ra làm thay đổi chiều dài của gen sau đột biến nhưng gen sau đột biến có số liên kết hidro là 3448.
a. Tính số lượng từng loại nu của gen ban đầu và sau đột biến
b. Phân tử Protein do gen sau đột biến tổng hợp có thành phần và số lượng axit amin thay đổi như thế nào so với ban đầu ? Biết rằng mỗi bộ ba mã hóa cho một axit amin và đột biến không liên quan mã mở đầu và kết thúc.
Bài 2: Gen A đột biến gen a. Phân tử Protein a tổng hợp kém PA 1 axit amin và có 2 axit amin mới. Hãy cho biết đột biến nói trên thuộc dạng đột biến nào và liên quan bao nhiêu bộ 3 ?
Bài 3: Ờ cà chua Gen A ( quả đỏ ) > Gen a ( quả vàng )
a. Cho hai cây tam nhiễm có cùng kiểu gen lai với nhau thì thu được ở thế hệ lai cây quả đỏ và quả vàng. Cho biết cây tam nhiễm tạo được giao tử n và n+1. Xác định kiểu gen của 2 cây bố mẹ.
b. Cho cây 4n có kiểu gen AAaa x cây chưa biết kiểu gen và kiểu hình. Ở thế hệ lai thu được cây quả đỏ và cây quả vàng. Biết rằng cây chưa biết là cây tứ bội 2n. Hãy cho biết kiểu gen cây chưa biết
c. Cho hai cây (4n) quả đỏ lai với nhau. Ở thế hệ lai thu được 100% quả đỏ Hỏi có bao nhiêu phép lai giữa 2 cây bố mẹ.
d. Cho hai cây 2n chưa biết kiểu gen kiểu hình thu được F1 50% quả đỏ : 50% quả vàng. Xử lý cây F1 bằng đặc điểm côsixin rồi sau đó chọn các cặp cây bố mẹ cho giao phấn với nhau thu được ở F2 các trường hợp:
. TH1: 1400 cây đỏ : 40 cây vàng
.TH2: 341 cây đỏ : 31 cây vàng
. TH3: 100 cây đỏ : 100 cây vàng
Xác định các cặp cây bố mẹ trong từng trường hợp
1 gen của sinh vật có chiều dài 0,5Mm, có G=900
a.Tính khối lương phân từ của gen.
b.Tính số lương lk H giữa các cặp Nu của gen.
c.Tính số lượng lk hóa trị giữa các Nu của gen.
một gen ở sinh vật nhân sơ có chiều dài 4080A( không tính vùng điều hòa trên gen) có hiệu số nu loại A với 1 nu loại khác =240. Khi gen nhân dôi 5 đợi liên tiếp tạo các gen con, mỗi gen con sao mã 3 lần , mỗi mã sao cho 5 riboxom trượt qua không lặp lại. Tính:
a) số nu mỗi loại môi trường nội bào cung cấp cho gen nhân đôi?
b)trong quá trình nhân đôi đó gen phá vỡ bao nhiêu liên lết hidro, hình thành bao nhiêu liên kết hóa trị giữa các nu?
c) tổng số nu môi trường cung cấp cho gen con sao mã?
d)có bao nhiêu chuỗi polipeptit được hình thành? có bao nhiêu lượt tARN được điều đến để giải mã cho quá trình đó?
e) có bao nhiêu liên kết peptit được hình thành trong quá trình dịch mã?
f)có bao nhiêu axit amin trong 1 phân tử protein thực hiện chức năng?
một gen có kl phần tử là 9.105 đvC hiệu số giữa A và 1 loại Nu không bổ sung là 10% trên mạch 1 của gen có A=10% X=450 tính số lượng từng loại Nu ở mạch 2
Mọi người giúp mình với
Một gen có 90 chứ kì xoắn và có số nu loại A = 20% tổng số nu cả gen. Mạch 1 của gen có A=20% và T=30%. Mạch 2 của gen có G=10% và X=40%. Tính số lượng từng loại nu trên mỗi mạch của gen
Một gen có hiệu số giữa nu loại G với nu loại không bổ sung với nó bằng 140 nu, số liên kết H bằng 2520 liên kết
1. Xác định số lượng từng loại nu của gen và chiều dài của gen