Mọi người giúp mình với
Một gen có 90 chứ kì xoắn và có số nu loại A = 20% tổng số nu cả gen. Mạch 1 của gen có A=20% và T=30%. Mạch 2 của gen có G=10% và X=40%. Tính số lượng từng loại nu trên mỗi mạch của gen
Một gen có hiệu số giữa nu loại G với nu loại không bổ sung với nó bằng 140 nu, số liên kết H bằng 2520 liên kết
1. Xác định số lượng từng loại nu của gen và chiều dài của gen
một gen ở sinh vật nhân sơ có chiều dài 4080A( không tính vùng điều hòa trên gen) có hiệu số nu loại A với 1 nu loại khác =240. Khi gen nhân dôi 5 đợi liên tiếp tạo các gen con, mỗi gen con sao mã 3 lần , mỗi mã sao cho 5 riboxom trượt qua không lặp lại. Tính:
a) số nu mỗi loại môi trường nội bào cung cấp cho gen nhân đôi?
b)trong quá trình nhân đôi đó gen phá vỡ bao nhiêu liên lết hidro, hình thành bao nhiêu liên kết hóa trị giữa các nu?
c) tổng số nu môi trường cung cấp cho gen con sao mã?
d)có bao nhiêu chuỗi polipeptit được hình thành? có bao nhiêu lượt tARN được điều đến để giải mã cho quá trình đó?
e) có bao nhiêu liên kết peptit được hình thành trong quá trình dịch mã?
f)có bao nhiêu axit amin trong 1 phân tử protein thực hiện chức năng?
1) 2 gen 1 và 2 tiến hành nhan đôi 1 số đợt ko bằng nhau và đã tạo ra 20 gen con. Biết số lần nhan đôi của gen 1 nhiều hơn số lần nhan đôi của gen 2, xác định số lần nhan đôi của mỗi gen. 2) trong quá trình nhan đôi của 2 gen, moi trường đã cung cấp 7830 A để hình thành các gen con. Biết gen 1 có tỉ lệ A/G=3/2 và có 1800 lk hidro. Gen 2 có A/G=3/7, tính số lượng từng loại nu của gen 2
Gen cấu trúc của sv nhân thực có số liên kết giữa các nu là 2998. Hiệu số giữa A và loại nu khác là 10%. Trong các đoạn intron có A=300 và G=200.
a/ Tính chiều dài của gen.
b/ Tính tỉ lệ \(\frac{A}{G}\)?
c/ Đoạn mã hóa axit amin của gen có bao nhiêu nu A, bao nhiêu nu G?
d/ Khi gen nhân đôi 3 lần, môi trường cung cấp bao nhiêu nu mỗi loại? Số gen con mới hoàn toàn được hình thành? Số liên kết Hiđrô bị phá vỡ?
1 gen có số chu kỳ xoắn là 120 và số lk hiđro là 3120. Quá trình tự sao của gen trải qua 3 lần. Xác định:
a) số lần tự sao của gen
b) số Nu mỗi loại mà môi trường nội bào phải cung cấp cho quá trình tự sao của gen để tạo ra các gen con được cấu tạo hoàn toàn từ Nucleotit tự do của môi trường
Một gen có hiệu số phần trăm giữa nu loại G với lạo nu khác bằng 20 phần trăm . Tổng số liên kết H= 4050
a, Tính chiều dài của gen
b, Khi gen tự động nhân đôi 4 lần thì môi trường đã cung cấp bao nhiêu nu mỗi loại?
Tính số liên kết H bị phá vỡ trong quá trình này
Tế bào của F1 chứa 1 cặp gen dị hợp dài 3060 Ao, gen trội sao mã cần môi trường cung cấp từng loại A:U:G:X theo tỉ lệ lần lượt là 1:2:3:4. Gen lặn tương ứng có 20% A.
a) Số lượng từng loại nu mỗi gen?
b) Số lượng từng loại nu của mỗi loại giao tử sinh ra từ F1 trong trường hợp GP bình thường và GP I xảy ra đột biến dị bội?
một gen dài 0.51 micromet có 3600 liên kết hiđrô. trên mạch gốc của gen có A=2T, G=X. gen sao mã 5 lần tạo ra phân tử ARN. Hãy xác định:
a) số chu kì xoắn và khối lượng phân tử của gen
b) số lượng từng loại Nu của gen
c) số lượng từng loại Nu của ARN
d) môi trường nội bào cung cấp bao nhiêu axit amin cho ARN khi tất cả đều tham gia sao mã
một gen có 120 chu kỳ xoắn và tỷ lệ giữa 2 loại nucleotit bằng 2/3. Xác đinh
a. tổng số nu có trong gen b. chiều dài của gen c. số nucleotit mỗi loại có trong gen