Trong chọn giống người ta ko sử dụng thể dị hợp để nhân giống
=> số KG cần tìm là 3 (Aa, Aa1 và aa1)
Trong chọn giống người ta ko sử dụng thể dị hợp để nhân giống
=> số KG cần tìm là 3 (Aa, Aa1 và aa1)
1/ tại sao sự vận chuyển vật chất qua màng được xem là chức năng rất quan trọng của màng sinh chất?
2/ cấu trúc và chức năng của vách tế bào? tại sạo vashc tế bào chỉ có ở tbtv mà không có ở tbđv?
3/ tbc có thành phần cơ chất và tính chất lí hóa như thế nào? tbc có vai trò gì đối với hoạt động của tế bào?
4/ so sánh MLNC hạt và MLNC trơn về cấu trúc và chức năng. có thể ví MLNC như hệ thống sông ngòi hay kênh rạch trên đồng ruộng được không? vì sao?
5/ nêu cấu trúc và vai trò của thể golgi trong tế bào. Thể golgi có tham gia vào quá trình vận chuyển các chất qua màng sinh chất không?
Cho em hỏi canxiđipicôlinat là chất gì ạ. tại sao nó có thể chịu được nhiệt trong vỏ của bào tử ạ. Cảm ơn nhiều>>>
Ở thỏ tính trạng màu sắc lông do quy luật tương tác át chế gây ra (A-B-, A-bb: lông trắng; aaB: lông đen; aabb: lông xám), tính trạng kích thước lông do một cặp gen quy định (D: lông dài; d: lông ngắn). Cho thỏ F1 có kiểu hình lông trắng, dài giao phối với thỏ có kiểu hình lông trắng, ngắn được thế hệ lai phân li theo tỉ lệ sau: 15 lông trắng, dài: 15 lông trắng, ngắn: 4 lông đen, ngắn: 4 lông xám, dài: 1 lông đen dài: 1 lông xám, ngắn. Cho biết gen quy định tính trạng nằm trên NST thường. Tần số hoán vị và kiểu gen F1 đem lai là:
A. \(\frac{Bd}{bD}Aa.\frac{bd}{bd}Aa\), f = 20%.
B. \(\frac{Bd}{bd}Aa.\frac{bd}{bd}Aa\), f= 30%.
C. \(\frac{AD}{ad}Bd.\frac{AD}{ad}Bd\), f= 20%.
D. \(\frac{Bd}{bD}Aa.\frac{Bd}{bD}Aa\), f= 30%.
Ở loài chó, 1 tế bào sinh dưỡng có 2n=78 tiến hành 5 lần nguyên phân liên tiếp tính :
a, số tế bào con được tạo ra sau khi kết thúc quá trình nguyên phân trên
b, số NST môi trường cung cấp cho quá trình trên
c, số NST có trong các tế bào con được tạo ra
Gen thứ nhất có tổng số liên kết hóa trị là 5998 và có A:G = 2:3. Trên mạch thứ nhất của gen này có tổng số % giữa A và T là 40%, hiệu số % giữa A với T và giữa G với X đều bằng 20%. Tính số lượng từng loại nucleotit và số liên kết hidro của gen
Gen thứ hai có tổng số bằng số nu của gen 1 nhưng có số liên kết H cảu 1 loại nu ít hơn 300 so với số liên kết H của loại nu đó trong gen 1.Tính số lượng từng loại nu và số liên kết H của gen 2 GIÚP MÌNH Ạ,MAI MÌNH NỘP RỒI1. Có 5 tế bào sinh dưỡng của một loài ruồi giấm (2n=8) nguyên phân 3 lần liên tiếp. Hỏi có bao nhiêu tế bào con được sinh ra và môi trường phải cung cấp bao nhiêu NST cho quá trình nguyên phân trên?
2. Có 5 noãn bào bậc 1 của một thỏ cái giảm phân. Xác định số tế bào trứng và số thể định hướng được tạo ra cùng số NST chưa trong tất cả trứng với thể định hướng. Biết ở thỏ 2n = 44
Khi quan sát 1 tế bào sinh dục đang thực hiện 1 quá trình phân bàongta thấy có 14 NST kép đang phân li theo 2 cực tế bào. Theo lí thuyết tế bào này đang ở kì nào của quá trình phân bào và bộ NST lưỡng bộ bằng bao nhiêu?
Một gen ở tế bào nhân sơ dài 5100A^o có tổng số phần trăm của A và T ở mạch 1 chiếm 60 % số nu của mạch có hiệu số phần trăm ở mạch 2 giữa X với G bằng 10% và tỉ lệ phần trăm của A gấp 2 lần tỉ lệ của G .
a,xác định tỉ lệ phần trăm của từng loại nu của gen ?
b,xác định số liên kết H của gen ?
c,Gen nhân đôi 3 lần.Xác định sô liên kết hóa trị được hình thành trong toàn bộ quá trình nhân đôi
Bài 8: một gen có 450 A và bằng 3/2 số nu loại G nhân đôi một số lần và Đa phávỡ 27000 liên kết hiđro. Tính số lần nhân đôi của gen nói trên.
Bài 9: Sau 3 đợt tự sao, gen đã có 10906 liên kết photphodíete được hình thànhqua quá trình đóvà các gen con tạo ra chứa16256 số liên kết hidro. Tính số lượngtừng loại nu của gen nói trên
Bài 10: Nột gencó chứa 72 vòng xoắn tiến hành tự sao 5 lần và đã sử dụng củamôi trường 10044 nu loại T. Tính tỷ lệ từng loại nu của gen nói trên
Bài 11: Một gen nhân đôi 2 lần , dã có 900A và 1050 T của môi trường đến bổsung với mạch thứ nhất của gen . Biết rằng gen đó có tỉ lệ A/G = 5/2. Tính sốlượng liên kết hidro của gen
Bài 12: Có một phân tử AND có khối lượng bằng 750000000 ĐVC và có tỷ lệA/G = 2/3tự nhân đôi 3 lần. Tính số nu mỗi loại môi trường cung cấp cho quá trìnhnhân đôi nói trên.
Bài 13: một gen nhân đôi ,đã sử dụngcủa môi trường 42300 nu các gen con đượctạo ra chứa 45120 nu. Tính số lần nhân đôi của gen nói trên.
Bài 14: Phân tủ AND có chiều dài 1,02 mm và có hiệu số giữa G với một loại nu khác là 10%. Nếu phân tử AND này tự sao 4 lần thì số liên kết hidro chứa trong các ADN con là bao nhiêu.
Bài 15: Một gen có chiều dài 3468 A0 và có tỷ lệ từng loaị nu bằng nhau. Gen tựnhân đôi 6 lần. Tính
- số nu từng loại môi trường cung cấp cho quá trình nhân đôi
- số liên kết hidro của gen
- các gen con tạo ra chưa bao nhiêu nu
- só liên kết photphođíte hình thanh qua quá trinh nhân đôi
Bài 16:: Một gen ở tế bào nhân sơ dài 5100A^o có tổng số phần trăm của A và T ở mạch 1 chiếm 60 % số nu của mạch có hiệu số phần trăm ở mạch 2 giữa X với G bằng 10% và tỉ lệ phần trăm của A gấp 2 lần tỉ lệ của G .
a,xác định tỉ lệ phần trăm của từng loại nu của gen ?
b,xác định số liên kết H của gen ?
c,Gen nhân đôi 3 lần.Xác định sô liên kết hóa trị được hình thành trong toàn bộ quá trình nhân đôi
Làm ơn giải chi tiết và đừng tắt bước nào ạ. Mình cảm ơn ạ