LANGUAGE FOCUS

Buddy

xercise 2. What are the present continuous forms of verbs 1-5? Read the Spelling Rules and match the verbs to Rules 1–3.

(Dạng hiện tại tiếp diễn của động từ 1-5 là gì? Đọc quy tắc chính tả và nối các động từ với Quy tắc 1-3.)

1. wear

2. have

3. do

4. dance

5. sit

SPELLING RULES

1. Most verbs: +-ing

study → studying

eat →eating

play →playing

2. Verbs ending in e: remove e +-ing

move → moving

take → taking

practise → practising

3. Verbs ending in vowel + consonant: double final consonant + -ing

chat → chatting

plan → planning

stop →stopping

 

Hà Quang Minh
12 tháng 10 2023 lúc 17:53

1. wearing

2. having

3. doing

4. dancing

5. sitting

Rules:

1. wearing, doing (playing, sleeping, walking, watching)

2. having, dancing (moving)

3. sitting

Bình luận (0)
Hà Quang Minh
12 tháng 10 2023 lúc 17:53

Tạm dịch:

QUY TẮC CHÍNH TẢ

1. Hầu hết động từ: +-ing

study → studying

eat →eating

play →playing

2. Những động từ tận cùng là e: bỏ e +-ing

move → moving

take → taking

practise → practising

3. Những động từ tận cùng là phụ âm + nguyên âm: gấp đôi phụ âm cuối + -ing

chat → chatting

plan → planning

stop →stopping

Bình luận (0)

Các câu hỏi tương tự
Buddy
Xem chi tiết
Buddy
Xem chi tiết
Buddy
Xem chi tiết
Buddy
Xem chi tiết
Buddy
Xem chi tiết