Bài 7. Phong trào công nhân quốc tế cuối thế kỉ XIX - đầu thế kỉ XX

Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài
Đinh Thị Mỹ Linh

Xác đinh trên lược đồ các nước ở châu Á. Bài tập Lịch sử

Võ Thu Uyên
8 tháng 10 2017 lúc 20:57

STTQuốc gia và Vùng lãnh thổDiện tích (Km2)

1 Nhật Bản 377.930
2 Trung Quốc 9.596.961 hay 9.640.011
3 Indonesia 1.919.440
4 Ấn Độ 3.201.446 hay 3.287.263
5 Hàn Quốc 99.678[1] hay 100.210[2]
6 CHDCND Triều Tiên 120.538
7 Đài Loan 36.188
8 Hong Kong 1.104
9 Ma Cao 29 hay 29.5
10 Mông Cổ 1.564.100
11 Malaysia 330.803
12 Singapore 705[1] hay 710 [3]
13 Brunei 5.765
14 Thái Lan 513.120
15 Việt Nam 331.212
16 Cambodia 181.035
17 Đông Timor 14.874
18 Myanmar 676.578
19 Lào 236.800
20 Philippines 300.000
21 Bangladesh 143.998
22 Nepal 147.181
23 Bhutan 38.394
24 Maldives 300
25 Sri Lanka 65.610
26 Pakistan 796.095 hay 881.912
27 Kazakhstan 2.724.900
28 Uzbekistan 447.400
29 Turkmenistan 488.100
30 Afghanistan 652.090
31 Kyrgyzstan 199.951
32 Tajikistan 143.100
33 Iran 2.628.750
34 Iraq 438.371
35 Ả Rập Saudi 2.149.690
36 UAE 83.600
37 Kuwait 17.818
38 Qatar 11.586
39 Bahrain 750
40 Yemen 527.968
41 Oman 309.500
42 Jordan 89.342
43 Lebanon 10.452
44 Syria 185.180
45 Gruzia 69.700
46 Armenia 29.750
47 Azerbaijan 86.600
48 Síp 9.251
49 Palestine 6.220
50 Israel 22.072
51 Nam Ossetia 3.600
52 Abkhazia 8.660
53 Nagorno-Karabakh 11.458
54 Thổ Nhĩ Kỳ 783.562

Các câu hỏi tương tự
Dương Lê
Xem chi tiết
Lê Thị Hồng Ánh
Xem chi tiết
Triêu Lê
Xem chi tiết
Huyen Thanh
Xem chi tiết
Nguyễn Quyền Linh
Xem chi tiết
trịnh thị kim dục
Xem chi tiết
Đinh Ngọc Lan
Xem chi tiết
Trà SÉo SÍ
Xem chi tiết
nguyễn bảo an
Xem chi tiết