A:KMnO4 ; B: K2MnO4 ; C:MnO2 ; D: O2 ; E:Ca
F: CaO ; G:Ca(OH)2 ; H:CO2 ; I: CaCO3
PTHH:
\(2KMnO_4-to->K_2MnO_4+MnO_2+O_2\)
\(2Ca+O_2-->2CaO\)
\(CaO+H_2O-->Ca\left(OH\right)_2\)
\(Ca\left(OH\right)_2+CO_2-->CaCO_3+H_2O\)
A:KMnO4 ; B: K2MnO4 ; C:MnO2 ; D: O2 ; E:Ca
F: CaO ; G:Ca(OH)2 ; H:CO2 ; I: CaCO3
PTHH:
\(2KMnO_4-to->K_2MnO_4+MnO_2+O_2\)
\(2Ca+O_2-->2CaO\)
\(CaO+H_2O-->Ca\left(OH\right)_2\)
\(Ca\left(OH\right)_2+CO_2-->CaCO_3+H_2O\)
Một hợp chất A có thành phần % về khối lượng các nguyên tố là: 52,17
% C; 13,05% H ; 34,78% O. Biết hợp chất này có khối lượng mol là 46 g/mol.
Em hãy xác định công thức hóa học của hợp chất ----Mn giúp mình đi mai mình thi r
Fb:Trang Ốc Minh
Một hợp chất khí X có thành phần gồm 2 nguyên tố cacbon và oxi biết tỉ lệ khối lượng của cacbon và oxi là 3/8 a) Xác định công thức phân tử của hợp chất khí gọi tên b) Chất khí trên là một trong những chất khí chủ yếu làm trái đất nóng lên ( hiệu ứng nhà kính) Em hãy giải thích Hihi giúp mình nha
Xác định công thức phân tử của các chất có thành phần như sau :
a, chất A chứa 85,71% cacbon, còn lại là hidro, một lít khí A ở đktc nặng 1,25 gam
b, chất B chứa 80% cacbon, và 30% hidro, công thức phân tử trùng với công thức đơn ginả ( biết chỉ số của hidro là số chẵn)
c, chất D chưa 40b% cacbon, 6,67% hidro và oxi: biết mỗi phân tử D chứa 2 nguyên tử oxi
Hỗn hợp A ở thể tích khí có thành phần phần các nguyên tố là 80% c và còn lại là A.biết tỉ khối của khí A so với H là 15 g/mol(hoạc là 15 thôi mình k rõ)xác định cthh của khí A Thể tích khí H² là 20% Maii em thi rồi mọi ngươig xin giúp em ạ
Bài 1: Xác định thành phần phần trăm (theo khối lượng) của các nguyên tố trong các hợp chất sau:
a) KOH b) H2SO4 c) Fe2(CO3)3 d) Zn(OH)2 e) AgNO3
f) Al(NO3)3 g) Ag2O h)Na2SO4 i) ZnSO4
Bài 2: Lập công thức hóa học của các hợp chất:
a) A gồm 40 % Cu; 20% S, 40% O, biết khối lượng mol của A là 160.
b) B gồm 82,35% N và 17,65% H, biết khối lượng mol của B là 17.
c) C gồm 32,39 % Na; 22,53% S và O, biết khối lượng mol của C là 142.
d) D gồm 36,8 % Fe; 21% S còn lại là O, biết khối lượng mol của D là 152.
e) E gồm 80 % C và 20% H, biết khối lượng mol của B là 30.
f) F gồm 23,8% C; 5,9% H và 70,3% Cl, biết phân tử khối F bằng 50,5.
g) G gồm 40 % C; 6,7%H và 53,3% O, biết phân tử khối G bằng 180.
h) H gồm 39,3% Na và 61,7 % Cl, biết phân tử khối H bằng 35,5.
Bài 3: Hợp chất X có phân tử khối bằng 62 đvC. Trong hợp chất nguyên tố oxi chiếm 25% theo khối lượng còn lại là nguyên tố Na. Số nguyên tử của nguyên tố O và Na trong phân tử hợp chất là bao nhiêu?
Bài 4: Hợp chất A có 24,68% K; 34,81% Mn; 40,51%O. Hợp chất A nặng hơn NaNO3 1,86 lần. Xác định công thức hóa học của A.
Bài 5: Xác định công thức hóa học của B, biết trong B chứa 5,88% về khối lượng là H còn lại là của S và B nặng hơn khí hiđro 17 lần.
Bài 6: Hợp chất A có thành phần % theo khối lượng của các nguyên tố như sau: 82, 35% N và 17,65% H. Xác định công thức hoá học của hợp chất A, biết tỉ khối của A đối với H2 là 8,5.
Bài 7: Hai nguyên tử X kết hợp với 1 nguyên tử O tạo ra phân tử oxit. Trong phân tử, nguyên tử oxi chiếm 25,8% về khối lượng. Hỏi nguyên tố X là nguyên tố nào?
Bài 8: Một oxit nitơ có công thức NOx và có %N = 30,43%. Tìm công thức của oxit đó.
Bài 9: Oxit đồng có công thức CuxOy và có mCu : mO = 4 : 1. Tìm công thức oxit.
Bài 10: X là oxit của một kim loại Fe. Biết tỉ lệ về khối lượng của Fe và O bằng 7:3 . Xác định công thức hóa học của X?
Bài 11: Một oxit (A) của nitơ có tỉ khối hơi của A so với không khí là 1,59. Tìm công thức oxit A.
Bài 12: Một oxit của phi kim (X) có tỉ khối hơi của (X) so với hiđro bằng 22. Tìm công thức (X)
Câu 13: Oxit cao nhất của một nguyên tố có công thức R2Ox phân tử khối của oxit là 102 đvC, biết thành phần khối lượng của oxi là 47,06%. Xác định R.
tìm cthh của h/chất trong mỗi nguyên tố
a) h/chất A có lượng mol phân tử là 58,5 g/mol thành phần
các nguyên tố theo khối lượng 60,68% và còn lại là Na
Hợp chất khí A có thành phần các nguyên tố là: 80% C, 20% H. Biết tỉ khối của khí A so với H là 15 (dA/H2 = 15). Xác định công thức hóa học của khí A?
Giúp mình với ạ:<<
Bài 1: tìm CTHH của hợp chất có thành phần khối lượng như sau:
a, m(Ca): m(C): m(O)=1:0,3:1,2
b, trong 6,4 g sắt oxit có 4,48g sắt và 1,92g oxi
Bài 2:đốt cháy hoàn toàn 4,6g một hợp chất A gồm C, H, O thu được 8,8g CO2 và 5,4g H2O.
xác định công thức phân tử của hợp chất biết tỉ khối hơi của chất này so với H2 là 23 lần.
Câu 1: Hoàn thành sơ đồ của các phản ứng sau :
a, P+?=--->P2O5
b, Fe +HCL --->FeCl2+H2
c, Fe +Cl2--->FeCl3
d, Zn+HCl--->ZnCl2+H2
e, KOH + Al2(SO4)3--> Al(OH) 3 +K2SO4
f, Fe2O3+H2--->Fe +H2O
h, Fe (OH)3 ---> Fe2O3+H2O.
Câu 3:Hãy tính thành phần %về khối lượng của mỗi nguyên tố có trong hợp chất sau :
a, Na3PO4
b, C6H12O6