tìm các số tự nhiên x biết 1/5<x/30<1/4
Tìm số nguyên x biết: 30.(x+2)-6.(x-5)-24.x=100
Trắc nghiệm :
1/ cặp số nào sau đây là nguyên tố cùng nhau :
a/ 3 và 6 b/ 4 và 5 c/ 2 và 8 d/ 9 và 12
2/ trong các số sau số nào chia hết cho 3
a/ 323 b/ 246 c/ 7421 d/ 7853
3/ kết quả phân tích số 420 ra thừa số nguyên tố
a/ 2mũ2.3.7 b/ 2mũ2.5.7 c/ 2mũ2.3.5.7 d/ 2mũ2. 3mũ2.5
4/ ƯCLN ( 1;60)
a/ 1 b/ 60 c/ 12 d/ 30
5/ BCNN ( 10;40;80)
a/ 10 b/ 40 c/ 80 d/ 10;40;80
6/ cho 2 tập hợp : Ư (10) VÀ Ư (15) giao của 2 tập họp này là
a/ A= { 0;1;2;3;5} b/ B= { 1;5} c/ C={ 0;1;5} d/ D= { 5}
7/ tìm các số tự nhiên x sao cho : 8 chia hết cho x . kết quả là
a/ x ∊ { 0;1;2;4;8} b/ x ∊ { 1;2;4;8} c/ x ∊ { 0;1;2;4} d/ x ∊ { 1;2;4;8;...}
8/ kết quả phép tính sau : 6mũ2:4.3+2.5mũ2là
a/ 53 b/ 77 c/ 63 d/ 78
9/ kết quả phép tính tìm x : 5x + 2x = 6mũ2 - 2017mũ0
a/ 7 b/ 6 c/ 5 d/ 2017
10/ kết quả của phép tính tìm x : 5x - 2x= 2mũ5 + 1mũ20
a/ 0 b/ 11 c/ 75 d/ 150
tự luận
1/ tìm x ∊ N biết :
a/ 2x - 8 = 64 : 2mũ3
b/ x nhỏ nhất khác 0 sao cho x ⋮ 45 và x ⋮ 75
c/ 54 ⋮ x . 48 ⋮ x và 4 < x ≤ 6
2/ tính hợp lí :
a/ 27 . 77 + 24 . 27 - 27
b/ 45.25 - 45 . 75 - 35 . 78 - 35.22
c/ 12 : { 390 : [ 500 - ( 125 + 35 .7 )]}
3/ số học sinh của khối 6 khi xếp hàng 12 , hàng 15 , hàng 18 đều thừa 5 học sinh . tính số học sinh đó , biết rằng số học sinh trong khoảng từ 200 đến 400.
4/ tìm các số tự nhiên a sao cho 124 chia a dư 4 và 85 chia a dư 5.
tính nhanh 48 x 700 - 24 x 25 x 20 phần 45 - 40 + 35 - 30 + 25 - 20 + 15 - 10 + 5
Câu 1: Cho tập hợp A = {3; 7}. Cách viết nào sau đây là đúng?
A. {3} ∈ A
B. 3 ⊂ A
C. {7} ⊂ A
D. A ⊂ {7}
Câu 2: Số nào sau đây chia hết cho cả 2 và 3?
A. 32
B. 42
C. 52
D. 62.
Câu 3: Số nào sau đây là ước chung của 24 và 30?
A. 8
B. 5
C. 4
D. 3
Câu 4: Số nào sau đây là số nguyên tố?
A. 77
B. 57
C. 17
D. 9
Câu 5: Kết quả của phép tính 34 : 3 + 23 : 22 là:
A. 2
B. 8
C. 11
D. 29
Câu 6: Kết quả sắp xếp các số −2; −3; −101; −99 theo thứ tự tăng dần là:
A. −2; −3; −99; −101
B. −101; −99; −2; −3
C. −101; −99; −3; −2
D. −99; −101; −2; −3
Câu 7: Kết quả của phép tính (−13) + (−28) là:
A. -41
B. −31
C. 42
D. -15
Câu 8: Cho tập hợp A = {x ∈ Z | −2 ≤ x < 3}. Số phần tử của tập hợp A là:
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Câu 9: Cho x − (−9) = 7. Số x bằng:
A. -2
B. 2
C. -16
D. 16
Câu 10: Cho điểm M nằm giữa điểm N và điểm P (Hình 1). Kết luận nào sau đây là đúng?
A. Tia MN trùng với tia MP
B. Tia MP trùng với tia NP
C. Tia PM trùng với tia PN
D. Tia PN trùng với tia NP
Câu 11: Trên tia Ox lấy các điểm M, N, P sao cho OM = 1cm, ON = 3cm, OP = 8cm. Kết luận nào sau đây không đúng?
A. MN = 2cm
B. MP = 7cm
C. NP = 5cm
D. NP = 6cm
Câu 12: Số nào chia hết cho cả 2;3;5;9 trong các số sau?
A. 45
B. 78
C. 180
D. 210
Câu 13: Số nguyên âm nhỏ nhất có ba chữ số là:
A. -999
B. -111
C. -102
D. -100
Câu 14: ƯCLN của 30; 60; 120 là:
A. 60
B. 120
C. 10
D. 30
Câu 15: Cho đoạn thẳng AB = 14cm; M là trung điểm của AB thì MA bằng:
A. 7cm
B. 8cm
C. 6cm
D. 10cm
Câu 16: Một trường có 627 học sinh. Trong một buổi đồng diễn, cô Tổng phụ trách đội cho học sinh cả trường xếp thành một vòng tròn lớn trên sân vận động. Cô cho lần lượt các các bạn (tính từ một bạn bất kì nào đó được gọi là bạn đầu tiên) đội màu mũ theo đúng thứ tự: trắng, xanh, đỏ, tím, vàng rồi lại trắng, xanh, đỏ, tím, vàng … cứ như vậy cho đến hết. Hỏi bạn cuối cùng (bạn thứ 627) đội mũ màu gì?
A. trắng
B. xanh
C. đỏ
D. tím
Câu 17: Kết quả cuả 20182018 : 20182017 là:
A. 1;
B. 2018;
C. 2017;
D. 20182.
Câu 18: Tổng các số nguyên thỏa mãn điều kiện – 5 ≤ x ≤ 7 là:
A. 6
B. 7
C. 13
D. 18
Câu 19: Số nào sau đây chia hết cho tất cả các số 2; 3; 5; 9.
A. 723654
B. 73920
C. 278910
D. 23455
Câu 20: Tập hợp các số nguyên tố nhỏ hơn 10 là:
A. {1; 2; 3; 5; 7}
B. {2; 3; 5; 7}
C. {3; 5; 7}
D. {2; 3; 5; 7; 9}
Câu 21: Số nguyên âm nhỏ nhất có ba chữ số là:
A. -999
B. -111
C. -102
D. -100
Câu 22: Kết quả nào sau đây không bằng 24. 42
A. 28
B. 162
C. 82
D. 44
Câu 23: Các số nguyên a và b được biểu diễn trên trục số như sau:
Khẳng định nào sau đây là sai:
A. a < 0 < b
B. - a > - b
C. |a| < |b|
D. - b < 0 < - a
Câu 24: Cho hình vẽ, khẳng định nào sau đây là sai:
A. Hai tia AB và AC đối nhau.
B. Hai tia BC và AC trùng nhau
C. Trên hình có 4 đoạn thẳng.
D. Trên hình có 2 đường thẳng.
Câu 25: Cho 5 số 0; 1; 3; 6; 7. Có bao nhiêu số tự nhiên có ba chữ số và chia hết cho 3 được lập từ các số trên mà các chữ số không lặp lại.
A. 1
B. 4
C. 3
D. 2
Câu 26: Cho tập hợp A = {1; 2; 3; 4} và tập hợp B = {3; 4; 5} . Viết tập hợp C gồm các phần tử thuộc A nhưng không thuộc B.
A. C = {5}
B. C = {1; 2; 5}
C. C = {1; 2}
D. C = {2; 4}
Câu 27: Cho 6 điểm A, B, C, D, E, F trong đó không có ba điểm nào thẳng hàng. Vẽ đường thẳng đi qua các cặp điểm. Hỏi vẽ được bao nhiêu đường thẳng?
A. 15
B. 10
C. 20
D. 16
Câu 28: Thực hiện hợp lý phép tính (56.35 + 56.18) : 53 ta được
A. 112
B. 28
C. 53
D. 56
Câu 29: Trên tia Ox lấy ba điểm A, B, C sao cho OA = 3cm; OB = 5cm; OC = 7cm. Chọn câu đúng.
A. Điểm A không phải là trung điểm của đoạn OB
B. Điểm B là trung điểm của đoạn AC.
C. Cả A, B đều sai
D. Cả A, B đều đúng
Câu 30: Có bao nhiêu giá trị của x thỏa mãn 240 − [23 + (13 + 24.3 − x)] = 132?
A. 3
B. 2
C. 1
D. 4
Câu 31: Cho 5 điểm A, B, C, D, O sao cho 3 điểm A, B, C cùng thuộc đường thẳng d; 3 điểm B, C, D thẳng hàng và 3 điểm C, D, O không thẳng hàng. Hỏi điểm nào nằm ngoài đường thẳng d?
A. O, A
B. O
C. D
D. C, D
Câu 32: Vẽ ba đường thẳng phân biệt bất kì, số giao điểm của ba đường thẳng đó không thể là:
A. 0
B. 1 hoặc 2
C. 4
D. 3
Câu 33: Cho tập hợp X là ước của 35 và lớn hơn 5. Cho tập Y là bội của 8 và nhỏ hơn 50. Gọi M là giao của 2 tập hợp X và Y, tập hợp M có bao nhiêu phần tử?
A. 2
B. 1
C. 0
D. 3
Câu 34: Giá trị của x biết −20 − x = 96 là:
A. 116
B. −76
C. −116
D. 76
Câu 35: Tìm x thuộc bội của 9 và x < 63
A. x ∈ {0; 9; 18; 28; 35}
B. x ∈ {0; 9; 18; 27; 36; 45; 54}
C. x ∈ {9; 18; 27; 36; 45; 55; 63}
D. x ∈ {9; 18; 27; 36; 45; 54; 63}
Câu 36: Tìm x biết x − (−43) = (−3).
A. x = 43
B. x = −40
C. x = −46
D. x = 46
Câu 37: Tìm ƯCLN của 15, 45 và 225
A. 18
B. 3
C. 15
D. 5
Câu 38: Tổng 1 + 3 + 5 + 7+. . . +95 + 97 là
A. Số có chữ số tận cùng là 7.
B. Số có chữ số tận cùng là 2.
C. Số có chữ số tận cùng là 3.
D. Số có chữ số tận cùng là 1.
Câu 39: Một cô nhân viên đánh máy liên tục dãy số bắt đầu từ 1, 2, 3, 4,…2089. Hỏi cô đã gõ bao nhiêu chữ số?
A. 7249
B. 7294
C. 7429
D. 7492
Câu 40: Cho x ∈ Z và (−154 + x) ⋮ 3 thì:
A. x chia 3 dư 1
B. x ⋮ 3
C. x chia 3 dư 2
D. không kết luận được tính chia hết cho 3 của x
Tìm các số tự nhiên x biết :
a) x + 20 là B( x + 2 )
b) x + 5 là Ư(4x + 69 )
c) 10x + 23 chia hết cho 2x + 1
BỘI VÀ ƯỚC CỦA MỘT SỐ NGUYÊN
1. Nhận biết
Câu 1: Điền vào chỗ … để được câu đúng
Nếu a chia hết cho b thì …
Câu 2: Chọn kết quả đúng: 8 có quan hệ với 4 là:
A. Bội của 4 B. Chia hết cho 4 C. Ước của 4 D. không chia hết cho 4
Câu 3: Điền vào chỗ … để có câu đúng
Nếu a chia hết cho b và b chia hết cho c thì …
Câu 4: Điền vào chỗ … để có câu đúng
Nếu hai số a, b chia hết cho c thì …
Câu 5. Bội của 3 có dạng là
A. 3m ( m
Z) B. 3 + m C. 3 : m D. 3 – m
Câu 6. Các bội của 5 là
A. -5 ; 5 ; 0 ; 1 ; -1 B. 1 ; -1 ;5 ;-5
C. 0 ;5 ;-5 ;10 ;-10....... D. 5 ;10 ;15 ;20 ;25
Câu 7. Các ước của 6 là
A.-1 ; -2 ;-3 ;-6 ;1 ;2 ;3 ;6 B. 0 ;6 ;12 ;18 ;24
C. 1 ;2 ;3 ;4 ;5 ;6 D.1 ;-1 ;2 ;0 ;3 ;6
Câu 8. Trong các số sau số nào là ức của 12 và lớn hơn -2
A. 1 ;2 ;3 ;4 ;6 ;12 C. 1 ;-1 ;2 ;-2 ;3 ;-3 ;4 ;-4 ;6 ;12
B. -1 ;1 ;2 ;3 ;4 ;6 ;12 D.1 ;-1 ;2 ;-2 ;3 ;-3 ;4 ;-4 ;6 ;-6 ;12 ;-12
2. Thông hiểu
Câu 1: Tìm 3 bội của 3:
Câu 2: Tìm các ước của 3:
Câu 3: Tìm số nguyên x biết: 3.x = -12
Câu 4: Tìm các giá trị của x thỏa mãn 2x⋮ và 310x
Câu 5. Tìm năm bội của -2
Câu 6. Tìm các ước của 31
Câu 7. Tìm x biêt : 2 x = 16
3. Vận dụng
Câu 1: Tìm bội của 4 trong các số sau: 8; 14; 17; 20; 25; 32
Câu 2: Tìm x biết 4xB và 1225x
Câu 3: Tìm x biết 15x⋮ và 040x
Câu 4: Tìm các số tự nhiên x biết 7x⋮ và 825x
Câu 5. Tìm x biết : – 6 2x
= - 18
4. Vận dụng cao
Câu 1: Tìm các số tự nhiên x sao cho 21x⋮
Câu 2: Tìm các số nguyên x thỏa mãn 41xx⋮
Câu 3. Tìm các số nguyên x thỏa mãn ( 4x + 3 ) ( x – 2 )
Cho số tự nhiên p = axby, trong đó a,b là các số nguyên tố khác nhau; x,y là các số tự nhiên khác 0. Biết p2 có đúng 15 ước số, hãy xác định số ước số của p3