Chia 49.16g hỗn hợp (X) gồm phenol, glixerol, etanol thành 2 phần bằng nhau - Phần 1: tác dụng với Kali dư, thu được 6.496 lít khí (dktc) - Phần 2: hoà tan hoàn toàn 7.35 gam Cu(OH)2 Tính % khối lượng các chất trong hỗn hợp (X)
Cho18,4g hỗn hợp gồm phenol và axetic tác dụng vừa đủ với 100ml dd NaOH 2,5M. Số gam của phenol trong hỗn hợp là: A.6g B.9,4g C.14,1 g D. 9g
cho 6,3(g) h2 A (metanol, phenol) td hết với Na sau pu thu được 1,2l h2 (đktc) 1) tính % khối lượng mỗi chất trong A 2) cho 12,6g h2 A ở trên td hết với NaOH 0.1 m. tính Vnaoh cần dùng
Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp 2 ancol liên tiếp nhau thu được 7,84 lít khí CO2 và 8,1g H2O - Tính phần trăm khối lượng mỗi ancol - Tính thể tích H2 thoát ra khi cho 2 ancol tác dụng hết với Na
Cho 14g hỗn hợp A gồm phenol và etanol tác dụng với Na dư thu được 2,24 lít khí. Tính %m mỗi chất trong A?
cho 16,3 gam hỗn hợp gồm ancol etylic và phenol tác dụng với natri thu được v lít khí hidro đktc nếu hỗn hợp trên tác dụng với dung dịch nước brom vừa đủ thu được 33,1 gam kết tủa trắng 2,4,6-tribromphenol
a. viết phương trình phản ứng xảy ra .
b. tính % theo khôia lượng của mỗi chất có trong hỗn hợp trên.
Hỗn hợp A gồm phenol và etanol
- Cho m gam A tác dụng dd NaOH thu 11,6g muối
- Cho m gam A tác dụng Na thu 2,24l khí H2 (0꙳C, 1atm)
a) Tính phần trăm KL các chất trong A
b) Lấy 2m gam A tác dụng dd Br2, nêu hiện tượng và tính KL kết tủa biết hiệu suất là 80%
Khi cho một lượng dung dịch phenol trong etanol với Na(dư) thấy sinh ra 6,72l khí ở (đktc). Nếu cho cùng lượng dung dịch đó tác dụng với nước Brom dư hì tạo thành 16,55gam kết tủa trắng. Tính thành phần % theo khối lượng phenol có trong hỗn hợp ban đầu
Cho 1 hỗn hợp của phenol và ancol thơm đơn chức. Lấy 10,1 g hỗn hợp này tác dụng với Na dư thì thu được 1,12 lit H2 (đktc). Mặt khác, lấy 20,2 g hỗn hợp này được trung hoà vừa đủ bởi 50 ml dd NaOH 2M. Xác định thành phần của hỗn hợp và công thức của ancol thơm.