Progress review 4

Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài
datcoder

Write sentences in the past, present or future passive.

1. the coins / keep / in a jug until last year

______________________________________

2. the old painting / display / next July

______________________________________

3. ancient things / discover / every year

______________________________________

4. the museum / not clean / on Sundays

______________________________________

5. when / the Roman coins / make / ?

______________________________________

6. the treasure / sell / very soon / ?

______________________________________

7. the exhibit / not open / until next spring

______________________________________

8. the king’s body / not find / in 2011

______________________________________

datcoder
23 tháng 10 lúc 18:34

1. The coins were kept in a jug until last year.

(Những đồng xu được giữ trong một cái bình cho đến năm ngoái.)

Giải thích: “last year” – năm ngoái => chia quá khứ => bị động thì quá khứ đơn: S + was/ were + P2

2. The old painting will be displayed next July.

(Bức tranh cũ sẽ được trưng bày vào tháng 7 tới.)

Giải thích: “next July” – tháng 7 tới => chia tương lai đơn => bị động thì tương lai đơn: S + will + (not) + be + P2

3. Ancient things are discovered every year.

(Những thứ cổ xưa được phát hiện hàng năm.)

Giải thích: “every year” – hàng năm => chia hiện tại đơn => bị động thì hiện tại đơn: S + am/ is/ are + P2

4. The museum is not cleaned on Sundays.

(Bảo tàng không được dọn dẹp vào Chủ nhật.)

Giải thích: “on Sundays” – vào Chủ nhật => chia hiện tại đơn => bị động thì hiện tại đơn: S + am/ is/ are + (not) + P2

5. When were the Roman coins made?

(Đồng xu La Mã được tạo ra khi nào?)

Giải thích: bị động thì quá khứ đơn dạng câu hỏi có từ để hỏi: Từ để hỏi + was/ were + S + P2?

6. Will the treasure be sold very soon?

(Liệu kho báu có được bán sớm không?)

Giải thích: bị động thì tương lai đơn dạng câu hỏi có từ để hỏi: Từ để hỏi + will + S + P2?

7. The exhibit will not open until next spring.

(Cuộc triển lãm sẽ không mở cửa cho đến mùa xuân tới.)

Giải thích: “next spring” – mùa xuân tới => chia tương lai đơn => bị động thì tương lai đơn: S + will + (not) + be + P2

8. The king’s body was not found in 2011.

(Thi thể của nhà vua không được tìm thấy vào năm 2011.)

Giải thích: “in 2011” – năm 2011 => chia quá khứ => bị động thì quá khứ đơn: S + was/ were + (not) + P2