uses crt;
var n:integer;
begin
clrscr;
n:=1;
while 1/n>=1/200 do
n:=n+1;
writeln(n);
readln;
end.
uses crt;
var n:integer;
begin
clrscr;
n:=1;
while 1/n>=1/200 do
n:=n+1;
writeln(n);
readln;
end.
Viết chương trình nhập vào 1 mảng số thực gồm n phẩn tử (1<n<=50). Tìm phần tử lớn nhất, nhỏ nhất và in ra giá trị của nó trên màn hình
Tính giá trung bình của các phần tử có trong mảng
giúp vs
Viết chương trình tính N! Sao cho N! Nhỏ hơn hoặc bằng 5000.
Em cần gấp ạ
Viết chương trình nhập vào một dãy gồm N số nguyên (N được nhập từ bàn phím). In ra màn hình tổng các phần tử chẳn, tổng các phần tử lẻ và giá trị lớn nhất của dãy số.
Viết chương trình dãy N số nguyên từ bàn phím.
a) In ra phần tử có giá trị nhỏ nhất và vị thứ của nó
b)sắp xếp dãy tăng dần các gí trị
Viết chương trình in ra màn hình sử dụng vòng lặp while để in ra màn hình tổng các số có giá trị lớn hơn 2.000 với n là số tự nhiên lớn hơn 2
Câu 3. cho đoạn chương trình sau :
S:=1; n:=0;
While S<=5 do
Begin
n:=n+1;
S:=S+n;
End;
Hãy cho biết giá trị của S bằng bao nhiu?
A.6 B.7 C.8 D.9
câu 4. Đọan chương nào sai:
A. Var x, y :real while (x=3.5) do y:=y+1; end.
B.Var x,y :real while (x<3.5) do y:=y+1 ; end.
C. Var x,y :real while (x:=3.5) do y:=y+1 ;end.
D.Var x,y :real while (x >3.5 ) do y:=y+1 ;end.
câu 5:Sau khi thực hiện đoạn chương trình sau:
j:=1;
for i:=1 to 4 do
j:=j+2;
Gía trị của biến bằng bao nhiu:
A.7 B.8 C.9 D.10
Câu 1 : Viết chương trình nhập vào số tự nhiên n. Sau đó tính và in ra màn hình sau :
S=1+1/2+1/3+. . . + 1/n
Câu 2 : Nhập vào một dãy số gồm n phần tử là các số nguyên ( Số n nhập từ bàn phím ) . Tính tổng phần tử lớn nhất và phần tử nhỏ nhất trong dãy số vừa nhập
Em cần gấp ạ cảm ơn
Có thể dùng câu lệnh while do để viết chương trình ''Tìm số n để tổng S=1+2+3....+n nhỏ nhất lớn hơn 0. In ra giá trị n và S=?
4. Câu hỏi bài tập:
4.1/ Tìm hiểu câu lệnh lặp dưới đây và cho biết khi kết thúc câu
lệnh giá trị của biến S và biến n bằng bao nhiêu?
S:=0; n:=0;
While S<=10 do
Begin
n:=n+1;
S:=S+n;
End;
Trả lời:
Giá trị của biến S sau khi thực hiện
=...............
Giá trị của biến n sau khi thực hiện
=...............
4.2/ Gạch dưới chỗ sai của các câu lệnh sau và viết lại câu lệnh đúng:
a) While X:= 10 do X:= X+1;→............................................................
b) While X > 5 for X:= X-1→ .............................................................
c) While X< 10 do X = 5 ;→.................................................................
d) While X <> 0 ; do X:=X-1;→...........................................................
Sửa lại chương trình
Var a : integer;
Begin
a:=5;
While a<6 do begin
writeln(‘A’);
a := a + 1 ;
end;
end.
5. Bài tập thực hành:
Bài 1: Viết chương trình : “BAI8B1” tính tổng của các số tự nhiên liên
tiếp cho đến khi tổng lớn hơn 1000 thì dừng. Cho biết tổng tìm được và
con số cuối cùng được cộng vào:
Hướng dẫn Chương trình
1. Khai báo tên chương trình
2. Khai báo thư viện
3. Khai báo biến: S,n : số nguyên
4. Bắt đầu chương trình
5. Xóa màn hình
6. Gán S 0;n 1;
7. Trong khi S<=1000 thực hiện:
bắt đầu
SS+n
n n+ 1
kết thúc
8. In ra tổng S
9. In ra số n cuối cùng được cộng
10. Tạm dừng chương trình
11. Kết thúc chương trình
1....................................................................
2....................................................................
3....................................................................
4....................................................................
5....................................................................
6....................................................................
7....................................................................
......................................................................
......................................................................
......................................................................
......................................................................
8....................................................................
9....................................................................
10..................................................................
11..................................................................