Nhận xét nào không đúng với bảng số liệu ?
Quy mô đàn trâu, bò của Trung du và miền núi Bắc Bộ gấp Tây Nguyên khoảng 3 lần.
Cơ cấu đàn trâu và bò của hai vùng trái ngược nhau.
Chênh lệch số lượng đàn trâu giữa Trung du và miền núi Bắc Bộ với Tây Ngyên ít hơn đàn bò.
Tỉ lệ đàn trâu, bò so với cả nước của Trung du và miền núi Bắc Bộ cao hơn hẳn Tây Nguyên.
Câu 3. Tỉnh có độ che phủ rừng lớn nhất vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là tỉnh nào?
Trắc nghiệm
Câu 3. Tỉnh có độ che phủ rừng lớn nhất vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là tỉnh nào?
giúp mình với
BÀI 5. THỰC HÀNH: PHÂN TÍCH VÀ SO SÁNH THÁP DÂN SỐ
NĂM 1989 VÀ NĂM 1999
BÀI HỌC: HS hoàn thành bảng:
1.Phân tích tháp dân số năm 1989 và năm 1999:
Hình dạng tháp tuổi | Đỉnh | Đáy |
|
|
|
|
|
|
Tháp tuổi | Số người trong từng độ tuổi (%) | Nhận xét về kết cấu dân số | |||||
0 - 4 tuổi | 20 - 24 tuổi | 60 - 64 tuổi | |||||
Nam | Nữ | Nam | Nữ | Nam | Nữ | ||
1989 | …………….. | …………….. | ……………….. | ………………. | ………………… | ………………… | ……………………………………………….. |
1999 | …………….. | …………….. | ………………. | ……………….. | ………………… | ………………… | ……………………………………………….. |
2. Nhận xét và giải thích:
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
3. Thuận lợi, khó khăn và giải pháp:
a. Thuận lợi:
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
b. Khó khăn:
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
c. Biện pháp:
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
HẾT
Câu 32: Chất lượng cuộc sống của người dân được nâng cao biểu hiện ở (
A. tuổi thọ trung bình của nữ cao hơn nam.
B. nhóm tuổi dưới 15 tuổi ngày càng giảm.
C. thu nhập bình quân đầu người tăng.
D. trình độ lao động còn thấp.
Câu 33: Cơ cấu dân số trẻ ở nước ta không tạo ra khó khăn nào?
A. Vấn đề giải quyết việc làm.
B. Vấn đề y tế - giáo dục.
C. Vấn đề đáp ứng nhu cầu học tập.
D. Vấn đề thiếu lao động.
Câu 34: Nguyên nhân chủ yếu tỉ lệ gia tăng tự nhiên của nước ta ở nông thôn cao hơn thành thị là do
A. nông thôn có nhiều ruộng đất nên cần nhiều lao động.
B. ở nông thôn khó áp dụng các biện pháp kế hoạch hóa gia đình.
C. mặt bằng dân trí và mức sống của người dân thấp.
D. quan niệm trời sinh voi sinh cỏ.
Câu 35: Vùng Đồng Bằng Sông Cửu Long có: Diện tích là 39734 km2, Dân số là 16,7 triệu người (Năm 2016).. Vậy mật độ dân số của vùng là
A. 379 người/km2.
B. 391 người/km2.
C. 420 người/km2.
D. 421 người/km2.
Câu 36: Nền kinh tế nước ta bước vào giai đoạn đổi mới từ năm :
A.1975
B.1983
C.1986
D.1996
Câu 37: Biểu hiện nào sau đây thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo lãnh thổ?
A. Giảm tỉ trọng khu vực nông, lâm, ngư nghiệp.
B. Kinh tế cá thể được thừa nhận và ngày càng phát triển.
C. Công nghiệp là ngành có tốc độ phát triển nhanh nhất.
D.Trong nông nghiệp đã hình thành các vùng chuyên canh
Cho bảng số liệu về mật độ dân số các vùng trong năm 2006 (Đơn vị: người/km2)
Vùng | ĐBSH | ĐB | TB | BTB | DH NTB | TN | ĐNB | ĐBSCL |
MĐDS | 1225 | 148 | 69 | 207 | 200 | 89 | 551 | 429 |
a. Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện MĐDS của các vùng trong năm 2006
b. Nhận xét
Ai biết thì làm giúp tớ với ạ
Điền từ hoặc cụm từ thích hợp vào chỗ (......) trống trong các câu sau
Cho cụm từ: (51513 nghìn km2; 27.9 nghìn km2; 6,0 triệu; 15,3 triệu; Hoàng Liên Sơn; Trường Sơn; Bạch Mã; Hoành Sơn; Tam Điệp )
1. Vùng kinh tế trọng điểm miền Trung có diện tích ............. nghìn km2 và dân số ......... triệu người
2. Vùng Bắc Trung Bộ là dãy đất hẹp ngang, kéo dài từ dãy ........... phía bắc, tới dãy .............
Câu 10. Tổng chiều dài đường sắt chính tuyến nước ta dài bao nhiêu km ?
A. 1650 km.
B. 2632 km.
C. 3260 km.
D. 4600 km.
1. Ngành công nghiệp quan trọng nhất của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là:
A. Khai khoáng, thủy điện
B. Cơ khí, điện tử
C. Hóa chất, chế biến lâm sản
D. Vật liệu xây dựng, hàng tiêu dùng
2. Vụ sản xuất chính của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là:
A. Vụ xuân B. Vụ hạ C. Vụ thu D. Vụ đông
3. Trung tâm du lịch lớn nhất vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là:
A. Hạ Long B. Ba Bể C. Sa Pa D. Tam Đảo
4. So với các vùng khác về sản xuất nông nghiệp, Đồng bằng sông Hồng là vùng có:
A. Sản lượng lúa lớn nhất
B. Xuất khẩu nhiều nhất
C. Năng suất lúa cao nhất
D. Bình quân lương thực cao nhất
5. Tiêu chí nào là tiêu chí số 1 của Hà Nội?
A. Văn hóa B. Chính trị C. Kinh tế D. Thương mại
6. Ở Bắc Trung Bộ, điều kiện tự nhiên để phát triển của Nam Hoành Sơn so với Bắc Hoành Sơn là:
A. Nhiều khoáng sản hơn
B. Ít khoáng sản, ít rừng hơn
C. Nhiều rừng hơn
D. Câu A, C đúng
7. Loại khoáng sản lớn nhất của vùng Bắc Trung Bộ là:
A. Than đá B. Dầu khí C. Đá vôi D. Đất sét
8. Vị trí của vùng Bắc Trung Bộ có ý nghĩa trong việc phát triển kinh tế, xã hội là:
A. Giáp Lào
B. Giáp Đồng bằng sông Hồng
C. Giáp biển
D. Cầu nối Bắc - Nam
9. Khó khăn lớn nhất trong sản xuất lương thực ở Đồng bằng sông Hồng hiện nay là:
A. Dư thừa lao động
B. Thiếu đất sản xuất
C. Khí hậu khắc nghiệt
D. Đất đai thoái hóa
10. Các dân tộc ít người có số dân trên một triệu người ở nước ta, gồm:
A. Tày, Thái, Mường, Khơ-me
B. Ê-đê, Ba -na, Gia- rai, Bru Vân Kiều.
C. Chăm, Hoa, Nùng, Mông
D. Dao, Cơ-ho, Sán Dìu, Hrê.
11. Sự gia tăng dân số nước ta hiện nay không có đặc điểm:
A.Tỉ lệ sinh tương đối thấp và đang giảm chậm
B.Tỉ lệ tử vong giữ ổn định ở mức tương đối thấp
C.Mức tăng dân số tương đương với mức tăng dân số trung bình của thế giới.
D.Tỉ lệ gia tăng tự nhiên thấp hơn mức trung bình chung của thế giới.
12. Dân số thành thị tăng nhanh , không phải vì:
A. Gia tăng tự nhiên cao
B. Do di dân vào thành thị
C. Do tăng tỉ trọng khu vực dịch vụ
D. Nhiều đô thị mới hình thành
13. Cơ cấu dân số theo độ tuổi của nước ta đang có sự thay đổi như sau :
A. Tỉ lệ trẻ em giảm xuống
B. Tỉ lệ người trong độ tuổi lao động tăng lên
C. Tỉ lệ người trên độ tuổi lao động tăng lên
D. Tỉ lệ người dưới tuổi lao động giảm, tỉ lệ người trong và quá tuổi lao động tăng.
14. Nước ta nằm trong số các nước có :
A. Mật độ dân số cao nhất thế giới
B. Mật độ dân số khá cao trên thế giới
C. Mật độ dân số cao trên thế giới
D. Tất cả đều sai
15. Trung du niền núi Bắc Bộ là địa bàn cư chú của các dân tộc
A. Tày, Nùng ,Dao, Thái, Mông
B.Tây, Nùng ,Ê –Đê ,Ba -Na
C.Tày, Mừng,Gia-rai ,Mơ nông
D.Dao ,Nùng ,Chăm ,Hoa
16. Duyên Hải Nam Trung bộ và Nam Bộ là địa bàn cư trú của các dân tộc:
A. Chăm , Khơ-me B. Vân Kiều ,Thái
C. Ê –đê ,Mường D. Ba-na ,Cơ –ho
17. Năm 1999, vùng có tỷ lệ gia tăng tự nhiên của dân số cao nhất nước ta là :
A. Bắc Trung Bộ B. Tây Nguyên
C. Trung Du và miền núi Bắc Bộ D. Đồng Bằng Sông Cửu Long
18. Hiện nay dân số nước ta đang chuyển sang giai đoạn có tỉ suất sinh:
A. Tương đối thấp B. Trung bình C. Cao D.Rất cao
19. Những đô thị nào có quy mô dân số trên 1 triệu người .
A. Hà Nội. Hải Phòng, Thành phố HCM .
B. Hà Nội , Đà Nẵng , Thành Phố Hồ Chí Minh
C. Huế, Đà Nẵng, Cần Thơ
D. Thành Phố HCM, Đồng Nai, Bà Rịa Vũng Tàu .
20. Thành phần kinh tế giữ vai trò quan trọng nhất nước ta hiện nay là:
A. Nhà nước B. Tập thể C. Tư nhân D. Đầu tư nước ngoài.