tham khảo:
Số bộ ba không chứa nu loại A là (chỉ có 3 loại nu U,G,X) là 3^3=27
Mà có tất cả 64 mã bộ ba. Do đó số bộ ba có chứa nu loại A là 64 – 27= 37
tham khảo:
Số bộ ba không chứa nu loại A là (chỉ có 3 loại nu U,G,X) là 3^3=27
Mà có tất cả 64 mã bộ ba. Do đó số bộ ba có chứa nu loại A là 64 – 27= 37
Câu 9* . Trong mạch thứ nhất của gen có tổng giữa 2 loại nu A và T bằng 40% số nu của mạch. Mạch thứ 2 có hiệu số giữa G và X là 40%. Gen có 264 nu loại T. a.. Gen nói trên có chiều dài là b. Nếu trong mạch thứ 2 có tỉ lệ giữa các loại nu A:T=1:7 thì số lượng mỗi loại nu A,T,G,X trong mạch thứ nhất lần lượt là
Câu 1: Chỉ có 3 loại nuclêôtit A, U, G người ta đã tổng hợp nên một mARN nhân tạo. Phân tử mARN này có tối đa bao nhiêu loại mã di truyền có khả năng mang thông tin mã hóa axit amin?
A. \(37\) B. \(\text{27}\) C. \(\text{24}\) D. \(34\)
Câu 2: Có một enzim cắt giới hạn cắt các đoạn ADN mạch kép ở đoạn trình tự nuclêôtit \(\text{5'AATTX3'}\). Biết phân tử ADN ban đầu có chiều dài là \(\text{102 mm}\). Theo lí thuyết, khi sử dụng enzim cắt giới hạn trên, phân tử ADN này sẽ bị cắt thành bao nhiêu đoạn ADN?
A. \(\text{585939}\) B. \(\text{292970}\) C. \(\text{146485}\text{ }\) D. \(\text{58595}\)
Một gen ở sinh vật nhân sơ có chiều dài 5100 Å trong đó số nuclêotit loại A/G=2/3 . Gen trên tiến hành phiên mã (tổng hợp ARN) 4 lần, số lượng nu cung cấp là :
nguyenthienthai2972004 nguyenthienthai2972004 Một phân tử ADN ở sinh vật nhân thực dài 5100 A có số Nu loại A chiếm 20% tổng số nu. Số nu loại G mội trường cung cấp cho ADN này nhân đôi 1 lần là?
Câu 7: Trong mạch 2 của gen có số nucleotit loại T bằng số nucleotit loại A; số nucleotit loại X gấp 2 lần số nucleotit loại T; số nucleotit loại G gấp 3 lần số nucleotit loại A. Có bao nhiêu nhận định SAI trong các nhận định sau?
I. Số liên kết hiđrô của gen không thể là 4254.
II. Nếu tổng liên kết hiđrô là 5700 thì khi gen nhân đôi 3 lần, số nuclêôtit loại A mà môi trường cung cấp là 2100.
III. Tỉ lệ số liên kết hiđrô và số nuclêôtit của gen luôn là 24/19.
IV. Gen nhân đôi k lần liên tiếp thì số nuclêôtit loại G do môi trường cung cấp gấp 2,5 số nuclêôtit loại A do môi trường cung cấp.
A. 2 B. 3 C. 1 D. 4
Kích thước bộ gen của E. coli là 4,64 triệu cặp nucleotide và thời gian tái bản toàn bộ là 38 phút. Tốc độ tổng hợp của ADN polymerase III trung bình là bao nhiêu nucleotide mỗi giây (n/s)? và có bao nhiêu đoạn mồi đã được tổng hợp trong quá trình đó, nếu cho rằng kích thước trung bình mỗi đoạn Okazaki tương đương với tốc độ hoạt động trung bình của enzyme Pol III ?
1. Một gen nhân đôi một số đợt đã lấy của môi trường 21000 nu.Trong đó loại A chiếm 4200 nu. Biết tổng số mạch đơn con được tạo thành gấp 8 lần số mạch đơn của gen mẹ ban đầu.
a.Tính số lần nhân đôi.
b.Tính số nu từng loại của gen.
GIẢI CHI TIẾT GIÚP EM. EM CẢM ƠN NHÌU
Một gen có chiều dài 20410A0. Hiệu số giữa nu X và một loại nu khác là 200. Tính số nu từng loại, M, H
Một gen có chiều dài là 5100A0 trong đó có loại A = 900
a) Tính số Nu mỗi loại của gen
b) Tính % mỗi loại Nu của gen
c) Tính số liên kết Hidro của gen
d) Tính chu kỳ xoắn của gen
e) Tính khối lượng của gen
f) Tính số liên kết cộng hóa trị nối các Nu của gen .
BÀI 2: Mạch 1 có A1=10%, T1=30%, G1=20% và bằng 2400 nu. Tính số nu từng loại trên từng mạch của gen