L = 2040 Angtrom
N = 2040 : 3,4 x 2 = 1200 nu
X - A = 200
X + A = 600
=> X = G = 400
A = T = 200 nu
m = 1200 x 300 = 360000 đvC
H = 2A+ 3G = 2.200 + 3. 400 = 1600
L = 2040 Angtrom
N = 2040 : 3,4 x 2 = 1200 nu
X - A = 200
X + A = 600
=> X = G = 400
A = T = 200 nu
m = 1200 x 300 = 360000 đvC
H = 2A+ 3G = 2.200 + 3. 400 = 1600
Câu 9* . Trong mạch thứ nhất của gen có tổng giữa 2 loại nu A và T bằng 40% số nu của mạch. Mạch thứ 2 có hiệu số giữa G và X là 40%. Gen có 264 nu loại T. a.. Gen nói trên có chiều dài là b. Nếu trong mạch thứ 2 có tỉ lệ giữa các loại nu A:T=1:7 thì số lượng mỗi loại nu A,T,G,X trong mạch thứ nhất lần lượt là
BÀI 2: Mạch 1 có A1=10%, T1=30%, G1=20% và bằng 2400 nu. Tính số nu từng loại trên từng mạch của gen
1. Một gen nhân đôi một số đợt đã lấy của môi trường 21000 nu.Trong đó loại A chiếm 4200 nu. Biết tổng số mạch đơn con được tạo thành gấp 8 lần số mạch đơn của gen mẹ ban đầu.
a.Tính số lần nhân đôi.
b.Tính số nu từng loại của gen.
GIẢI CHI TIẾT GIÚP EM. EM CẢM ƠN NHÌU
BÀI 1: Một gen dài 0,4080 Micômet. Mạch 1 có A1 = 40% và gấp đôI số A2 của mạch 2.
a. Tìm số liên kết hiđro
b. Tìm khối lượng phân tử và số chu kì xoắn.
c. Mạch 1 của gen có X1=10%. Tìm số nu từng loại trên từng mạch của gen.
BÀI 2: Mạch 1 có A1=10%, T1=30%, G1=20% và bằng 2400 nu. Tính số nu từng loại trên từng mạch của gen.
Một gen ở sinh vật nhân sơ có chiều dài 5100 Å trong đó số nuclêotit loại A/G=2/3 . Gen trên tiến hành phiên mã (tổng hợp ARN) 4 lần, số lượng nu cung cấp là :
nguyenthienthai2972004 nguyenthienthai2972004 Một phân tử ADN ở sinh vật nhân thực dài 5100 A có số Nu loại A chiếm 20% tổng số nu. Số nu loại G mội trường cung cấp cho ADN này nhân đôi 1 lần là?
Mọi người ơi giải gấp giúp em bài tập này ạ, mai em phải nộp rồi ạ
Một gen có 150C (chu kỳ xoắn), hiệu số của nu T và nu khác =300. Mạch 1 của gen có T=600, mạch 2 của gen có G=400. Tính số lượng nu từng loại trên mỗi mạch
(Giải giúp e với ạ, em cám ơn nhiều )
Một gen có chiều dài là 5100A0 trong đó có loại A = 900
a) Tính số Nu mỗi loại của gen
b) Tính % mỗi loại Nu của gen
c) Tính số liên kết Hidro của gen
d) Tính chu kỳ xoắn của gen
e) Tính khối lượng của gen
f) Tính số liên kết cộng hóa trị nối các Nu của gen .
Bài 1 : Một gen có chiều dài 0,4080\(\mu m\) . Trong gen hiệu số giữa adenin với một loại Nucleotit khác là 240 ( Nu ) . Trên mạch một của gen có Timin = 250 . Trên mạch hai của gen có Guanin là 14%
a. Tính khối lượng và số chu kì xoắn của đoạn gen trên
b. Tính số Nucleotit từng loại của đoạn gen trên
c. Số Nucleotit từng loại trên mỗi mạch đơn của gen là ?
Bài 2 : Một gen dài 4080A0 , trong gen có 3120 liên kết Hydro . Trên mạch 1 của 1 gen có : A = 240 , X = 40% tổng số Nucleotit của mạch
a. Tính số lượng và tỉ lệ từng loại nucleotit trên gen
b. Số Nucleotit mỗi loại trên từng mạch đơn của gen ?
c. Số liên kết hóa trị giữa các Nucleotit của gen ?
d. Tính khối lượng phân tử và số chu kì xoắn của gen