Bài nghe:
1. be an infant: trẻ sơ sinh
2. be a toddler: trẻ mới biết đi
3 be a young child: một đứa trẻ
4. be in your teens: ở độ tuổi thiếu niên
5. be in your twenties: ở độ tuổi đôi mươi
6. be an adult: người lớn
7. be middle – aged: ở độ tuổi trung niên
8. be elderly: người già
9. be a centenarian: người sống trăm tuổi
Lời giải chi tiết:
1. be an infant: trẻ sơ sinh
2. be a toddler: trẻ mới biết đi
3 be a young child: một đứa trẻ
4. be in your teens: ở độ tuổi thiếu niên
5. be in your twenties: ở độ tuổi đôi mươi
6. be an adult: người lớn
7. be middle – aged: ở độ tuổi trung niên
8. be elderly: người già
9. be a centenarian: người sống trăm tuổi