Quan sát rồi viết tương tự như mẫu đã cho.
Quan sát rồi viết tương tự như mẫu đã cho.
Tìm hiểu quan hệ giữa mét, đề-xi-mét và xăng-ti-mét.
Cắt một đoạn dây dài 1 m rồi dùng sợi dây đó đo chiều dài chiều rộng một số đồ dùng như bàn, giường,...
cm hay m?
a) Mấy gang tay của em thì được khoảng 1 m?
b) So sánh chiều cao của em với 1 m.
c) So sánh chiều dài bàn học sinh và bàn giáo viên của lớp em với 1 m (dùng các từ: ngắn hơn, dài hơn, dài bằng).
Số?
Ước lượng rồi đo.
a) Chiều dài bảng lớp.
Ước lượng: khoảng .?. m.
Đo: .?. m.
b) Chiều dài và chiều rộng phòng học.
Chiều dài:
Ước lượng: khoảng .?. m.
Đo: .?. m.
Chiều rộng:
Ước lượng: khoảng ? m.
Đo: .?. m.
c) Chiều cao cửa ra vào lớp học.
Ước lượng: khoảng .?. m.
Đo: .?. m.