Dãy các chất khí đều nặng hơn không khí là:
A. SO2, Cl2, H2S
B. N2, CO2, H2
C. CH4, H2S, O2
D. Cl2, SO2, N2
Phân Loại Oxít, Axít, Bazơ, Muối và gọi tên các hợp chất đó :
P2O5, SO3, KClO3, Ba(OH)2, HBr, Al(NO3)3, NaOH, H3PO4, CO2, HCl, FeCl2, Fe3O4
Trong các oxit sau: Na2O, H2O, CO, CO2, N2O5, FeO, SO3,P2O5, BaO, Al2O3, Fe3O4, NO, SO2.
1. Phân loại cụ thể các oxit trên và gọi tên
2. Những chất nào phản ứng với nước
3. Những chất nào phản ứng với HCl
4. Những chất nào phản ứng với NaOH
5. Oxit nào không phản ứng với nước
6. Oxit nào không phản ứng với HCl vừa phản ứng với NạO
7. Oxit nào bị H2 (CO) khiết ở nhiệt độ cao.
Viết các pt phản ứng
Lập công thức các hợp chất sau và cho biết ý nghĩa của các công thức
Al và Cl
Zn và O
S và O
Al và SO4
MgC và OH
Lập công thức các hợp chất sau và cho biết ý nghĩa của các công thức
Al và Cl
Zn và O
S và O
Al và SO4
MgC và OH
Cân bằng các PTHH sau:
1. CaO + PH05---> Ca3(PO4)2
2. Ba + H2O + AlO3 ---> Ba ( AlO2)2 + H2
3. Fe3O4 + CO ---> Fe + CO2
4. SO2 + O2 ---> SO3
cho 10,8 gam nhôm tác dụng với dung dich HCl vừa đủ theo sơ đồ phản ứng sau :
2Al + 6HCl -> 2AlCl3 +3H2
a, tính thể tích H2thu được ở (đktc)
b, tính khối lượng Al thu được sau phản ứng
Bài 1: Hãy lập công thức hóa học của các chất sau:
1. Al và Cl
2. Zn và O
3. S (VI) và O
4. Na và (SO 4 )
5. Fe (III) và CO 3
6. Mg và SO 4
VIẾT CÁC phương trình hoá học xảy ra giữa các cặp chất sau :A)O2vàFe ;B)O2và AL